BT Về Gluxit Hóa 9 (2)
Chia sẻ bởi Trương Đức Khải |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: BT Về Gluxit Hóa 9 (2) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP VỀ GLUXIT
Câu 1. Một loại tinh bột có khối lượng mol phân tử là 939600 đvc. Số mắt xích (C6H10O5) có trong phân tử tinh bột đó là: A. 56. B. 57. C. 58. D. 59. Câu 2. Nhỏ ít giọt dung dịch I2 lên vết cắt của: quả chuối xanh(1), quả chuối chín(2), củ khoai (3) , cây đay(4). Ta thấy xuất hiện màu xanh lam trên các mẩu là A. (1) và(2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (3) và (4). Câu 3. Dãy g ồm c ác ch ất khi đun n óng trong môi trường axit đều tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gương là A. lipit, saccarozơ, tinh bột. B. metyl axetat, glucozơ, xenlulozơ. C. mantozơ, saccarozơ, tinh bột. D. protein, tinh bột, xenlulozơ. Câu 4. Có các chất: glucoz ơ, CH3COOH, CH3CHO, Cu(OH)2, nước Br2, C6H5NH2. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một , thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 5. Để phân biệt các chất: glucozơ, glixerol, lòng trắng trứng, etanal, etanol, ta chỉ cần dùng thêm một thuốc thử là A. Cu(OH)2. B. dung d ịch AgNO3/NH3. C. nước Br2. D. kim loại Na. Câu 6. Một loại tinh bột có khối lượng mol phân tử là 939600 đvc. Số mắt xích (C6H10O5) có trong phân tử tinh bột đó là A. 5600 B. 5700 C. 5800 D. 5900 Câu7. Những hợp chất sau phản ứng được với Ag2O trong NH3: A. Butin-1, butin-2, etylfomiat. B. etanal, glucozơ, etin. C. butin-1, propen, anđêhit axetic. D. mantozơ, saccarozơ, metanol. Câu 8. Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1 Kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là: A. 162g. B. 180g. C. 81g. D. 90g. Câu 9. Cấu tạo của phân tử xenlulo khác với cấu tạo của phân tử tinh bột dạng amilopeptin ở chỗ: A. Xenlulozơ có cấu tạo mạch thẳng B. Xen lulozơ cấu tạo gồm các phân tử ỏ-glucôzơ C. Xenlulozơ có cấu tạo mạch nhánh. D. Xenlulozơ có cấu tạo mạch thẳng, gồm các phân tử ỏ-glucôzơ Câu 10. cấu tạo mạch hở của glucozo khác cấu tạo mạch hở của phân tử fructozơ ở chỗ: A. Glucozơ có nhóm CHO B. Glucôzơ có cấu tạo mạch nhánh C. Glucozơ có 4 nhóm OH D. glucozơ có nhóm xeton (C=O) Câu 11. Trong các chất sau : tinh bột, glucozơ, fructozơ, saccrozơ, chất thuộc loại polisaccarit là: A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Tinh bột Câu 12. Trong các chất sau: tinh bột,xenlulozơ, saccrozơ, mantozơ,chất khi thuỷ phân chỉ thu được glucozơ là: A. Tinh bột, xenlulzơ, mantozơ B. Tinh bột, saccarozơ C. Xenlulozơ, saccarozơ, matozơ D. Tinh bột, mantozơ Câu 13. Hợp chất nào sau đây vừa có tính chất của rượu đa chức vừa có tính chất của anđehit đơn chức : A. Saccarozơ B. Glucozơ C.Glixerin D. Xenlulozơ Câu 14. Xenlulozơ có phản ứng hoá học với : A. NaOH B. Na C. I2 D. HNO3 Câu 15. Trong số các chất sau, chất không phản ứng với Cu(OH)2 là: A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Glixerin D. Etanol
Câu 1. Một loại tinh bột có khối lượng mol phân tử là 939600 đvc. Số mắt xích (C6H10O5) có trong phân tử tinh bột đó là: A. 56. B. 57. C. 58. D. 59. Câu 2. Nhỏ ít giọt dung dịch I2 lên vết cắt của: quả chuối xanh(1), quả chuối chín(2), củ khoai (3) , cây đay(4). Ta thấy xuất hiện màu xanh lam trên các mẩu là A. (1) và(2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (3) và (4). Câu 3. Dãy g ồm c ác ch ất khi đun n óng trong môi trường axit đều tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gương là A. lipit, saccarozơ, tinh bột. B. metyl axetat, glucozơ, xenlulozơ. C. mantozơ, saccarozơ, tinh bột. D. protein, tinh bột, xenlulozơ. Câu 4. Có các chất: glucoz ơ, CH3COOH, CH3CHO, Cu(OH)2, nước Br2, C6H5NH2. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một , thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 5. Để phân biệt các chất: glucozơ, glixerol, lòng trắng trứng, etanal, etanol, ta chỉ cần dùng thêm một thuốc thử là A. Cu(OH)2. B. dung d ịch AgNO3/NH3. C. nước Br2. D. kim loại Na. Câu 6. Một loại tinh bột có khối lượng mol phân tử là 939600 đvc. Số mắt xích (C6H10O5) có trong phân tử tinh bột đó là A. 5600 B. 5700 C. 5800 D. 5900 Câu7. Những hợp chất sau phản ứng được với Ag2O trong NH3: A. Butin-1, butin-2, etylfomiat. B. etanal, glucozơ, etin. C. butin-1, propen, anđêhit axetic. D. mantozơ, saccarozơ, metanol. Câu 8. Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1 Kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là: A. 162g. B. 180g. C. 81g. D. 90g. Câu 9. Cấu tạo của phân tử xenlulo khác với cấu tạo của phân tử tinh bột dạng amilopeptin ở chỗ: A. Xenlulozơ có cấu tạo mạch thẳng B. Xen lulozơ cấu tạo gồm các phân tử ỏ-glucôzơ C. Xenlulozơ có cấu tạo mạch nhánh. D. Xenlulozơ có cấu tạo mạch thẳng, gồm các phân tử ỏ-glucôzơ Câu 10. cấu tạo mạch hở của glucozo khác cấu tạo mạch hở của phân tử fructozơ ở chỗ: A. Glucozơ có nhóm CHO B. Glucôzơ có cấu tạo mạch nhánh C. Glucozơ có 4 nhóm OH D. glucozơ có nhóm xeton (C=O) Câu 11. Trong các chất sau : tinh bột, glucozơ, fructozơ, saccrozơ, chất thuộc loại polisaccarit là: A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Tinh bột Câu 12. Trong các chất sau: tinh bột,xenlulozơ, saccrozơ, mantozơ,chất khi thuỷ phân chỉ thu được glucozơ là: A. Tinh bột, xenlulzơ, mantozơ B. Tinh bột, saccarozơ C. Xenlulozơ, saccarozơ, matozơ D. Tinh bột, mantozơ Câu 13. Hợp chất nào sau đây vừa có tính chất của rượu đa chức vừa có tính chất của anđehit đơn chức : A. Saccarozơ B. Glucozơ C.Glixerin D. Xenlulozơ Câu 14. Xenlulozơ có phản ứng hoá học với : A. NaOH B. Na C. I2 D. HNO3 Câu 15. Trong số các chất sau, chất không phản ứng với Cu(OH)2 là: A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Glixerin D. Etanol
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Đức Khải
Dung lượng: 14,85KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)