BT Về Gluxit Hóa 9 (1)
Chia sẻ bởi Trương Đức Khải |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: BT Về Gluxit Hóa 9 (1) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP VỀ GLUXIT
Câu 1. Để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerin (glixerol), andehit axetic, rượu etylic và lòng trắng trứng ta dùng: A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3 Câu 2. Khi thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit vô cơ, sản phẩm cuối cùng là: A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơ Câu 3. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn gồm: glucozơ, sacarozơ, andehit axetic, protit, rượu etylic, hồ tinh bột, ta dùng thuốc thử: A. I2 và Cu(OH)2, t0 B. I2 và Ag2O/NH3 C. I2 và HNO3 D. Ag2O/NH3, HNO3, H2 (to) Câu 4. Dãy các chất đều tác dụng được với xenlulozơ: A. Cu(OH)2, HNO3 B. , HNO3 C. AgNO3/NH3, H2O (H+) D. AgNO3/NH3, CH3COOH Câu 5. Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. Thể tích không khí (đktc) để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 162g tinh bột là:
A. 4,032 l. B. 134,4 l. C. 4480 l. D. 448000 l. Câu 6. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là : A. glucozơ , fructozơ , saccarozơ . C. glucozơ , fructozơ , mantozơ. B. glucozơ , saccarozơ , mantozơ . D. glucozơ , mantozơ, glixerin. Câu 7. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng ? A. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 . B. Phản ứng với Cu(OH)2/OH-. C. Phản ứng với CH3OH/H+. D. Phản ứng với CH3COOH/H2SO4đặc. Câu 8. Giả sử 1 tấn mía cây ép ra được 900kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14%. Hiệu suất của quá trình sản xuất saccarozơ từ nước mía đạt 90% . Vậy lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây là: A. 113,4kg . B. 810kg . C. 126kg . D. 213,4kg. Câu 9. Cặp gồm các polisaccarit là A. saccarozơ và mantozơ. B. glucozơ và fructozơ. C. tinh bột và xenlulozơ. D. fructozơ và mantozơ. Câu 10 . Dung dịch được dùng làm thuốc tăng lực trong y học là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 1. Để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerin (glixerol), andehit axetic, rượu etylic và lòng trắng trứng ta dùng: A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3 Câu 2. Khi thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit vô cơ, sản phẩm cuối cùng là: A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơ Câu 3. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn gồm: glucozơ, sacarozơ, andehit axetic, protit, rượu etylic, hồ tinh bột, ta dùng thuốc thử: A. I2 và Cu(OH)2, t0 B. I2 và Ag2O/NH3 C. I2 và HNO3 D. Ag2O/NH3, HNO3, H2 (to) Câu 4. Dãy các chất đều tác dụng được với xenlulozơ: A. Cu(OH)2, HNO3 B. , HNO3 C. AgNO3/NH3, H2O (H+) D. AgNO3/NH3, CH3COOH Câu 5. Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. Thể tích không khí (đktc) để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 162g tinh bột là:
A. 4,032 l. B. 134,4 l. C. 4480 l. D. 448000 l. Câu 6. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là : A. glucozơ , fructozơ , saccarozơ . C. glucozơ , fructozơ , mantozơ. B. glucozơ , saccarozơ , mantozơ . D. glucozơ , mantozơ, glixerin. Câu 7. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng ? A. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 . B. Phản ứng với Cu(OH)2/OH-. C. Phản ứng với CH3OH/H+. D. Phản ứng với CH3COOH/H2SO4đặc. Câu 8. Giả sử 1 tấn mía cây ép ra được 900kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14%. Hiệu suất của quá trình sản xuất saccarozơ từ nước mía đạt 90% . Vậy lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây là: A. 113,4kg . B. 810kg . C. 126kg . D. 213,4kg. Câu 9. Cặp gồm các polisaccarit là A. saccarozơ và mantozơ. B. glucozơ và fructozơ. C. tinh bột và xenlulozơ. D. fructozơ và mantozơ. Câu 10 . Dung dịch được dùng làm thuốc tăng lực trong y học là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Đức Khải
Dung lượng: 14,14KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)