BT tự luyện tuần 8 SANHO

Chia sẻ bởi Bùi Thị Thanh Nhàn | Ngày 10/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: BT tự luyện tuần 8 SANHO thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ………………………………………..
Lớp: 5A
BÀI TẬP TỰ LUYỆN - TUẦN 8

Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Giá trị của chữ số 6 trong số 768 929 là:
a. 6 b. 600 c. 6000 d. 60 000
2. Số lớn nhất trong các số 186 740; 168 740; 186 470; 168 470 là:
a. 186 740 b. 168 740 c. 186 470 d. 168 470
3. Số 80 408 có thể viết thành tổng các số tròn nghìn, tròn trăm và đơn vị là:
a. 80 000 + 400 + 40 + 8 b. 80 000 + 40 + 8
c. 80 000 + 400 + 8 d. 8 000 + 400 + 8
4. Trong các số 6215; 6261; 6217; 6281 số chia hết cho 3 là:
a. 6215 b. 6261 c. 6217 d. 6281
5. Trong các phân số  phân số bé hơn 1 là:
a.  b.  c.  d. 
6. Phân số  bằng phân số:
a.  b.  c.  d. 
7. Kết quả của phép tính  là:
a.  b.  c.  d. 
8. Biết: . Thay vào  các số nào sau đây là thích hợp?
a. các số 1; 2; 3 b. các số 4; 5; 6
c. các số 5; 6; 7 d. các số 5; 6
9. Số 900 871 được đọc là:
a. Chín trăm nghìn tám trăm bảy mươi mốt.
b. Chín trăm nghìn tám trăm bảy một.
c. Chín trăm tám bảy một.
d. Chín trăm nghìn tám trăm bảy mươi một.
10. 14kg 47g = ……g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 1447g b. 10447g c. 14047g d. 14470g
11. Một đồng hồ bị chạy chậm 7 phút. Hiện tại đang là 11 giờ 6 phút. Hỏi đồng hồ đang chỉ mấy giờ?
a. 10 giờ 59 phút b. 11 giờ
c. 11 giờ 11 phút d. 11giờ 18 phút
12. 9600 giây = ………… phút?
a. 160 phút b. 1600 phút c. 16 phút d. 60 phút

13. 5m2 9dm2 = …………. dm2?
a. 59dm2 b. 590dm2 c. 509dm2 d. 5009dm2

14. Một xe ô tô chở được 34 bao gạo, mỗi bao cân nặng 50kg. Hỏi chiếc xe đó chở được bao nhiêu tạ gạo?
a. 1700 tạ b. 170 tạ c. 17 tạ a. 15 tạ
15. Cho hai hình sau:
5cm 4cm

a a

Hình I Hình II
Chu vi hình I bằng chu vi hình II.
Diện tích hình I bằng diện tích hình II.
Diện tích hình II lớn hơn diện tích hình I.
Chu vi hình I lớn hơn chu vi hình II.
16. Trong hình bên, cạnh BC vuông góc với cạnh nào? B A
a. AB C
b. AD
c. CD
d. BD

D
17. Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy là 40m, chiều cao bằng  độ dài đáy. Vậy chiều cao của thửa ruộng là:
a. 16m b. 160m c. 8m d. 40m
18. Diện tích của phần tô đậm trong hình vẽ sau là:
a. 28cm2 b. 4 cm2 7cm
c. 10 cm2 d. 18cm2 1cm

1cm 1cm 4cm

1cm

19. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Thanh Nhàn
Dung lượng: 80,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)