BT trắc nghiệm Toán 4
Chia sẻ bởi Lưu Thị Huệ |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: BT trắc nghiệm Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 6
I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn các chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ghi vào bài làm :
1. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm : 9 tấn 6 yến = ........... yến là :
A. 960 B. 96 C. 906 D. 9006
2. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn hơn 10km ? A. 5000m + 4989m B. 16km – 5320m C. 100km : 10 D. 3327m 3
3. Trong các thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất ? A. 85 phút B. 1 giờ 25 phút C. 2 giờ 5 phút D. 126 phút
4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm : 6m2 25cm2 = ..... cm2 là : A. 6 025 B. 60 025 C. 625 D. 600 025 5. Tổng của 4 số bằng 130. Trung bình cộng của 3 số đầu là 40. Vậy số thứ tư bằng : A. 90 B. 30 C. 40 D. 10
6. Phân số lớn nhất trong các phân số
4 3 ; 3 4 ; 2 3 ;
11 11 là :
A. 4 3 B. 3 4 C. 2 3 D. 11 11
7. Cộng phân số nào dưới đây với phân số thì được phân số lớn hơn 1 ?
A. 2 1
B. 4 1
C. 5 1
D. 3 1
8. Để số 54 chia hết cho cả 2, 3 và 9 thì chữ số thích hợp cần phải viết vào ô trống là : A. 6 B. 8 C. 9 D. 0
II. Phần tự luận:
Bài 1 : a) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 32 31 + 69 31 – 31 43 166 + 14 83
b) Tìm x :
2 7– 2 3 : x = 4 5
Bài 2 : Lớp 4A làm hoa giấy trang trí . Tính ra, số hoa của cả lớp làm được nhiều hơn số hoa tổ 3 làm được là 98 bông. Tổ 2 làm được nhiều hơn tổ 1 là 6 bông. Hỏi tổ 2 làm được bao nhiêu bông hoa ?.
Bài 3 : Tuổi của Nam bằng 5 1 tuổi của ông và bằng 3 1 tuổi của bố. Ông hơn bố 28 tuổi. Hỏi mỗi người bao nhiêu tuổi ?
Bài 4 : (Xem hình vẽ) Biết ABCD là hình bình hành, CD = 12 cm , chiều cao AH bằng
3 1tổng độ dài của 2 đoạn thẳng DC và AH. a) Tính diện tích hình bình hành ABCD ? A A B b) Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng độ dài cạnh CD và 62 bằng 3 4 chiều cao AH .
D H C
ĐỀ SỐ 7 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6 điểm- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Hãy ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1 : Số “bảy triệu hai trăm nghìn” có : A. Ba chữ số 0 B. Bốn chữ số 0 C. Năm chữ số 0 D. Sáu chữ số 0 Câu 2 : Số liền sau của số 9 090 999 là: A. 10 000 000 B. 9 091 000 C. 9 090 998 D. 90 910 000 Câu 3 :Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9999 < …. < 10 001 là: A.99 991 B. 9 990 C. 10 000 D. 99 910 Câu 4: Giá trị của biểu thức 526 +56 x 100 – 100 là: A. 526 B.58 100 C. 6 026 D. 6 126 Câu 5: Chia 37 298 cho 7 được kết quả là 5 328 và còn 2. Khi đó số 2 được gọi là: A Thương B. Số dư C. Số bị chia D. Số chia Câu 6 : Để giá trị của biểu thức 54 x 5 hơn 1500 và bé hơn 1800 thì chữ số thích hợp cần viết vào ô trống là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 7: Kết quả của phép cộng 7215 + 1655 gần số tròn nghìn nào nhất? A. 10 000 B. 9000 C. 8000 D. 7000 Câu 8: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 5 km? A. 4 km +500 m B. 6 km – 1000 m C.100 m x 50 D. 100 km : 2 Câu 9: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 km 950 m + …. m = 9 km là: A. 50 B . 150 C .5 D. 105 Câu 10:Trong các số dưới đây, số đo nào bé nhất ? A. 1 kg 512g B. 1 kg 5 hg C. 1 kg 51 dag D. 10 hg 50g Câu 11: Đổi 107 phút =…giờ …. phút, kết quả là: A. 10 giờ 7 phút B. 1 giờ
I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn các chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ghi vào bài làm :
1. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm : 9 tấn 6 yến = ........... yến là :
A. 960 B. 96 C. 906 D. 9006
2. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn hơn 10km ? A. 5000m + 4989m B. 16km – 5320m C. 100km : 10 D. 3327m 3
3. Trong các thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất ? A. 85 phút B. 1 giờ 25 phút C. 2 giờ 5 phút D. 126 phút
4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm : 6m2 25cm2 = ..... cm2 là : A. 6 025 B. 60 025 C. 625 D. 600 025 5. Tổng của 4 số bằng 130. Trung bình cộng của 3 số đầu là 40. Vậy số thứ tư bằng : A. 90 B. 30 C. 40 D. 10
6. Phân số lớn nhất trong các phân số
4 3 ; 3 4 ; 2 3 ;
11 11 là :
A. 4 3 B. 3 4 C. 2 3 D. 11 11
7. Cộng phân số nào dưới đây với phân số thì được phân số lớn hơn 1 ?
A. 2 1
B. 4 1
C. 5 1
D. 3 1
8. Để số 54 chia hết cho cả 2, 3 và 9 thì chữ số thích hợp cần phải viết vào ô trống là : A. 6 B. 8 C. 9 D. 0
II. Phần tự luận:
Bài 1 : a) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 32 31 + 69 31 – 31 43 166 + 14 83
b) Tìm x :
2 7– 2 3 : x = 4 5
Bài 2 : Lớp 4A làm hoa giấy trang trí . Tính ra, số hoa của cả lớp làm được nhiều hơn số hoa tổ 3 làm được là 98 bông. Tổ 2 làm được nhiều hơn tổ 1 là 6 bông. Hỏi tổ 2 làm được bao nhiêu bông hoa ?.
Bài 3 : Tuổi của Nam bằng 5 1 tuổi của ông và bằng 3 1 tuổi của bố. Ông hơn bố 28 tuổi. Hỏi mỗi người bao nhiêu tuổi ?
Bài 4 : (Xem hình vẽ) Biết ABCD là hình bình hành, CD = 12 cm , chiều cao AH bằng
3 1tổng độ dài của 2 đoạn thẳng DC và AH. a) Tính diện tích hình bình hành ABCD ? A A B b) Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng độ dài cạnh CD và 62 bằng 3 4 chiều cao AH .
D H C
ĐỀ SỐ 7 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6 điểm- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Hãy ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1 : Số “bảy triệu hai trăm nghìn” có : A. Ba chữ số 0 B. Bốn chữ số 0 C. Năm chữ số 0 D. Sáu chữ số 0 Câu 2 : Số liền sau của số 9 090 999 là: A. 10 000 000 B. 9 091 000 C. 9 090 998 D. 90 910 000 Câu 3 :Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9999 < …. < 10 001 là: A.99 991 B. 9 990 C. 10 000 D. 99 910 Câu 4: Giá trị của biểu thức 526 +56 x 100 – 100 là: A. 526 B.58 100 C. 6 026 D. 6 126 Câu 5: Chia 37 298 cho 7 được kết quả là 5 328 và còn 2. Khi đó số 2 được gọi là: A Thương B. Số dư C. Số bị chia D. Số chia Câu 6 : Để giá trị của biểu thức 54 x 5 hơn 1500 và bé hơn 1800 thì chữ số thích hợp cần viết vào ô trống là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 7: Kết quả của phép cộng 7215 + 1655 gần số tròn nghìn nào nhất? A. 10 000 B. 9000 C. 8000 D. 7000 Câu 8: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 5 km? A. 4 km +500 m B. 6 km – 1000 m C.100 m x 50 D. 100 km : 2 Câu 9: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 km 950 m + …. m = 9 km là: A. 50 B . 150 C .5 D. 105 Câu 10:Trong các số dưới đây, số đo nào bé nhất ? A. 1 kg 512g B. 1 kg 5 hg C. 1 kg 51 dag D. 10 hg 50g Câu 11: Đổi 107 phút =…giờ …. phút, kết quả là: A. 10 giờ 7 phút B. 1 giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Thị Huệ
Dung lượng: 33,03KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)