BT TOAN 6
Chia sẻ bởi HS Chu Văn an |
Ngày 16/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: BT TOAN 6 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM _ LỚP6
I.Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ): Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu đúng:
Câu 1: ( 0,5 điểm) viết phân số thành phân số thập phân là:
a. b. c. d.
Câu 2.( 0,5 điểm) Hỗn số 3 được viết thành phân số là:
a. b. c. d.
Câu 3. ( 0,5 điểm) 805 m2 =……ha, số thích hợp số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 0,0805 b. 8,05 c. 80,5 d. 0,805
Câu 4: ( 0,5 điểm) viết dưới dạng số thập phân là:
a. 0,0315 b. 0,315 c. 3,15 d. 31,5
Câu 5: ( 0,5 điểm) Tỷ số phần trăm của 45 và 225 là:
a. 20% b. 0,2% c. 200% d. 50%
Câu 6:( 0,5 điểm) 42m34cm = …….m ; số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 42,34 b. 4,234 c. 423,4 d. 4234
Câu 7:( 0,5 điểm) viết thành hỗn số là:
a. 73 b. 734 c. 7 d.
Câu 8: 1,5 tấn =… kg ; số điền vào chỗ chấm là:
a. 1500 b. 15 c. 150 d. 15000
II. Phần tự luận: ( 6 điểm):
Câu 1:( 1 điểm): : Đặt phép tính rồi tính:
a. 3684 : 12 b. 3 : 6.25
Câu 2: ( 2 điểm): a.Thực hiện phép tính: - .
b.Tìm một số biết 65% của nó là 520
Câu 3: ( 1 điểm): tìm số tự nhiên x, biết:
8,75 . x + 1,25 . x = 20
Câu 4: :( 2 điểm): Tuổi của con gái bằng tuổi mẹ , tuổi của con trai bằng tuổi mẹ. Tuổi của con gái cộng với tuổi của con trai là 28 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM _ LỚP6
Đề bài :
I / PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Giá trị của biểu thức 2076 + 168 là : 2244
Câu 2 : Giá trị của biểu thức 2009 – 1998 là : 11
Câu 3 : Giá trị của biểu thức 17,15 x 4,9 là : 84,035
Câu 4 : Giá trị của biểu thức 37,825 : 4,25 là : 8,9
Câu 5 : 6879 m bằng :6,879 km
Câu 6 : 3 kg bằng :3000 g
Câu 7 : Giá trị của biểu thức 15x 23 + 15x 77 là :1500
Câu 8 : Hình chữ nhật có chiều dài 5m , chiều rộng 3m thì chu vi của hình chữ nhật đó là : 16 m
II / PHẦN TỰ LUẬN : Học sinh phải trình bày bài làm của mình vào giấy thi :
Bài 1 ( 2 đ ) : Tìm x , biết :
a ) X + 3,5 = 7,8 b ) 5 x X = 30
Bài 2( 2 đ ) : Một xe ô tô đi từ A lúc 5 giờ và đến B lúc 9 giờ . Ô tô đó đi với vận tốc 50 km/ giờ . Tính quãng đường từ A đến B .
Bài 3 ( 2 đ ): Một cái thùng có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4 m , chiều rộng 2,5 m và chiều cao 1 m.Tính diện tích toàn phần và thể tích của cái thùng đó ?
1/ ÔN TẬP 1.1
I- PHẦN LÝ THUYẾT : ( 3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Viết dạng tổng quát Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số?
b) Áp dụng: Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa: 53.54
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
b) Áp dụng tính: a10 : a4 (a)
II- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a) cho tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: HS Chu Văn an
Dung lượng: 83,30KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)