Bt ta

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quỳnh Giang | Ngày 10/10/2018 | 70

Chia sẻ tài liệu: bt ta thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


ĐỀ thi HS SINH
MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian: 120 phút


đề bài

I. Chọn từ có phần phần gạch chân có cách phát âm khác.
1.
A. boots
B. toothpaste
C. food
+D. flood

2.
A. watches
B. brushes
C. classes
+D. lives

3.
+A. their
B. math
C. thing
D. theater

4.
A. station
B. intersection
+C. question
D. invitation

5.
A. teacher
B. children
C. lunch
+D. chemist

6.
A. answer
+B. travel
C. plane
D. bank

7.
A. teacher
B. repeat
+C. year
D. meat

8.
A. warm
B. park
C. farm
D. car

9.
+A. one
B. jog
C. box
D. doctor

10.
A. house
B. hour
+C. country
D. mouse

II. Hoàn thành mỗi câu bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D.
................is your name?
A. How + B. what C. where D. that
Where…………….. you live?
A. are B. am C. is +D. do
Nam ...................... must.
A. listens to B. is listening C. hems +D. is hearing
My house is ……………….. a store.
A. on B. in +C. next to D. at
There are many accidents on out roads. We must………………. discipline.
A. have + B. get C. be D. read
It`s seven thirty and Minh is late…………….. school.
A. to B. at +C. for D. in
I don`t know……………….. people.
+ A. many B. much C. a lot D. plenty
This summer vacation………………...
I am visiting Hue +B.I am going to visit Hue C.I visit Hue D.I go to Hue
I live in the country. There is a rice paddy near…………….. house.
a B. an C. the +D. my
There is a yard…………….. my house.
A. behind B. left +C. in front of D. right
III. ra Tiếng Anh.
Khi bạn băng qua đường bạn phải cẩn thận.:
Cross the road when you have to be careful.
Trước nhà bạn có vườn hoa phải không?Is your house in front of the garden?
3. Cám ơn bạn về món quà xinh xắn này.Thank you for this gift.
4. Bạn mặc quần áo trước bữa ăn sáng phải không?
Gần cánh đồng lúa có nhiều cây đẹp.
Ai đang đợi cô ta?
Cô ta đang đợi ai?
Vào mùa đông ngày thì ngắn, đêm thì dài.
Mắt của cô em gái anh ta màu xanh da trời phải không?
Chẳng có chút sữa nào cả.
IV. Cho dạng đúng của từ, động từ trong ngoặc.
Oh, no! It (rain) ................... We can’t play tennis. It always (rain) ............. a lot in April.
What your son (have) ................ breakfast usually?
He usually (eat) .................. a carrot and (drink) ................. a glass of cold water?
They (drink) ............. some fruice at the moment.
She can (speak)............. English.
He (eat) ............... a lot of meat?
My mother (give)......... me a new bike next week.
He (not go)................. often to the movies on Sunday nights.
Where Mai (be) ........... now? She (play) ......................... in the garden.
Look! She (come)..................
What there (be) (drink) ............for dinner?
V/. Viết lại các câu sau, bắt đầu bằng từ cho trước.
1/. Does Phong’s school have forty classrooms ?
Are ………………………………………...
2/. The Mekong river is longer than the red river.
The red river ……………………………….
3/. What is the width of the Great wall ?
How ……………………………..
4/. Phuong has a brother
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quỳnh Giang
Dung lượng: 63,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)