BT RUOU- AXIT
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Mích |
Ngày 15/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: BT RUOU- AXIT thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG V
DẪN XUẤT CỦA HIDROCABON – POLIME
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
I. RƯỢU ETiLIC
Công thức phân tử: C2H6O
Công thức cấu tạo:
Công thức cấu tạo viết gọn: CH3-CH2-OH
Phân tử khối: M = 46.
1. Tính chất vật lý
Rượu etilic (etanol) là chất lỏng không màu, sôi ở 78,3oC.
Rượu elilic nhẹ hơn nước, tan vô hạn trongnước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen…
Độ rượu là: số ml rượu etilic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
2. Cấu tạo phân tử
Trong phân tử rượu etilic có một nguyên tử H không liên kết với nguyên tử C mà liên kết với O, tạo ra nhóm OH. Chính nhóm OH này làm cho rượu có tính chất đặc trưng,
3. Tính chất hóa học
- Phản ứng cháy: rượu etilic cháy với ngọn lửa màu xanh và tỏa nhiều nhiệt.
C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O
- Phản ứng thế với natri (Na): rượu tác dụng với natri giải phóng khí hidro.
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
Phản ứng với axit axetic tạo ra este:
C2H5OH + CH3COOH C2H5O –C– CH3 + H2O
4. Ứng dụng rượu etilic
Dùng làm dung môi pha chế nước hoa, vecni, dược phẩm.
Dùng làm nguyên liệu sản xuất ete, cao su tổng hợp…
Một phần rượu dùng dưới dạng rượu uống, uống nhiều rượu có hại cho sức khỏe.
5. Điều chế
Có 2 phương pháp
C2H4 + H2OC2H5OH
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
II. AXIT AXETIC
Công thức phân tử: C2H4O2
Công thức cấu tạo:
Công thức cấu tạo viết gọn: CH3-COOH
Phân tử khối: M = 60.
1. Tính chất vật lý
Axit axetic là chất lỏng không màu, sôi ở 118oC.
Axit axetic tan vô hạn trong nước, có vị chua. Dấm là dung dịch axit axetic loãng.
2. Cấu tạo phân tử
Trong phân tử axit axetic có một nhóm OH liên kết với nhóm
tạo thành nhóm – COOH làm cho phân tử có tính axit.
3. Tính chất hóa học
a) Tính axit yếu
Làm đổi màu qùi tím thành đỏ.
Tác dụng với kim loại hoạt động mạnh:
2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2
Tác dụng với oxit kim loại:
2CH3COOH + CaO (CH3COO)2Ca + H2O
Tác dụng với bazơ
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
Tác dụng với muối cacbonat:
2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O + CO2
b) Tác dụng với rượu etilic:
CH3COOH + CH3CH2OH CH3COOCH2CH3 + H2O
4. Ứng dụng
Dung dịch axit axetic 2-5% được dùng làm giấm ăn.
Dùng trong công nghiệp hóa chất.
5. Điều chế
Có 2 phương pháp
2C4H10 + 5O2 4CH3COOH + 2H2O
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
Bài tập RƯỢU
Bài 1: Tính thể tích rượu etylic nguyên chất có trong các trường hợp sau:
900ml rượu 450
200ml rượu 300
450 gam rượu 920 , biết khối lượng riêng của rượu 920 là 0,8 gam/ml
Bài 2: Cho 4,6 gam rượu etylic tác dụng với Na. Viết phương trình phản ứng.
Tính thể tích khí H2 thu được sau phản ứng.
Bài 3: Cho 200ml rượu etylic 920 tác dụng với Na. khối lượng riêng của rượu nguyên chất là là 0,8 gam/ml, khối lượng riêng của nước là là 1 gam/ml
Viết phương trình phản ứng.
Tính thể tích khí H2 thu được sau phản ứng.
Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 36,8gam rượu etylic trong không khí.
Viết phương trình phản ứng.
Tính thể tích khí cacbonic thu được sau phản ứng.
Tính thể tích không khí cần thiết, biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic trong không khí.
Viết phương trình phản ứng.
Tính thể tích khí cacbonic thu được sau phản ứng.
Tính thể tích không khí cần thiết, biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
Bài 6: để điều chế rượu, cho 8,96 lit khí etilen tac dung với nước
Viết phương trình phản ứng.
Tính khối lượng rượu etylic thu được.
Tính thể tích rượu etylic thu được biết khối lượng riêng của rượu là
0,8 g/ml
Bài 7: Cho 11,5 ml rượu etylic có khối lượng riêng 0,8 gam/ml tác dụng với Na. a)Viết phương trình phản ứng.
b)Tính thể tích khí H2 và khối lượng natri etylat thu được sau phản ứng.
Bài 8: Đốt cháy hoàn
DẪN XUẤT CỦA HIDROCABON – POLIME
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
I. RƯỢU ETiLIC
Công thức phân tử: C2H6O
Công thức cấu tạo:
Công thức cấu tạo viết gọn: CH3-CH2-OH
Phân tử khối: M = 46.
1. Tính chất vật lý
Rượu etilic (etanol) là chất lỏng không màu, sôi ở 78,3oC.
Rượu elilic nhẹ hơn nước, tan vô hạn trongnước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen…
Độ rượu là: số ml rượu etilic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
2. Cấu tạo phân tử
Trong phân tử rượu etilic có một nguyên tử H không liên kết với nguyên tử C mà liên kết với O, tạo ra nhóm OH. Chính nhóm OH này làm cho rượu có tính chất đặc trưng,
3. Tính chất hóa học
- Phản ứng cháy: rượu etilic cháy với ngọn lửa màu xanh và tỏa nhiều nhiệt.
C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O
- Phản ứng thế với natri (Na): rượu tác dụng với natri giải phóng khí hidro.
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
Phản ứng với axit axetic tạo ra este:
C2H5OH + CH3COOH C2H5O –C– CH3 + H2O
4. Ứng dụng rượu etilic
Dùng làm dung môi pha chế nước hoa, vecni, dược phẩm.
Dùng làm nguyên liệu sản xuất ete, cao su tổng hợp…
Một phần rượu dùng dưới dạng rượu uống, uống nhiều rượu có hại cho sức khỏe.
5. Điều chế
Có 2 phương pháp
C2H4 + H2OC2H5OH
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
II. AXIT AXETIC
Công thức phân tử: C2H4O2
Công thức cấu tạo:
Công thức cấu tạo viết gọn: CH3-COOH
Phân tử khối: M = 60.
1. Tính chất vật lý
Axit axetic là chất lỏng không màu, sôi ở 118oC.
Axit axetic tan vô hạn trong nước, có vị chua. Dấm là dung dịch axit axetic loãng.
2. Cấu tạo phân tử
Trong phân tử axit axetic có một nhóm OH liên kết với nhóm
tạo thành nhóm – COOH làm cho phân tử có tính axit.
3. Tính chất hóa học
a) Tính axit yếu
Làm đổi màu qùi tím thành đỏ.
Tác dụng với kim loại hoạt động mạnh:
2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2
Tác dụng với oxit kim loại:
2CH3COOH + CaO (CH3COO)2Ca + H2O
Tác dụng với bazơ
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
Tác dụng với muối cacbonat:
2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O + CO2
b) Tác dụng với rượu etilic:
CH3COOH + CH3CH2OH CH3COOCH2CH3 + H2O
4. Ứng dụng
Dung dịch axit axetic 2-5% được dùng làm giấm ăn.
Dùng trong công nghiệp hóa chất.
5. Điều chế
Có 2 phương pháp
2C4H10 + 5O2 4CH3COOH + 2H2O
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
Bài tập RƯỢU
Bài 1: Tính thể tích rượu etylic nguyên chất có trong các trường hợp sau:
900ml rượu 450
200ml rượu 300
450 gam rượu 920 , biết khối lượng riêng của rượu 920 là 0,8 gam/ml
Bài 2: Cho 4,6 gam rượu etylic tác dụng với Na. Viết phương trình phản ứng.
Tính thể tích khí H2 thu được sau phản ứng.
Bài 3: Cho 200ml rượu etylic 920 tác dụng với Na. khối lượng riêng của rượu nguyên chất là là 0,8 gam/ml, khối lượng riêng của nước là là 1 gam/ml
Viết phương trình phản ứng.
Tính thể tích khí H2 thu được sau phản ứng.
Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 36,8gam rượu etylic trong không khí.
Viết phương trình phản ứng.
Tính thể tích khí cacbonic thu được sau phản ứng.
Tính thể tích không khí cần thiết, biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic trong không khí.
Viết phương trình phản ứng.
Tính thể tích khí cacbonic thu được sau phản ứng.
Tính thể tích không khí cần thiết, biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
Bài 6: để điều chế rượu, cho 8,96 lit khí etilen tac dung với nước
Viết phương trình phản ứng.
Tính khối lượng rượu etylic thu được.
Tính thể tích rượu etylic thu được biết khối lượng riêng của rượu là
0,8 g/ml
Bài 7: Cho 11,5 ml rượu etylic có khối lượng riêng 0,8 gam/ml tác dụng với Na. a)Viết phương trình phản ứng.
b)Tính thể tích khí H2 và khối lượng natri etylat thu được sau phản ứng.
Bài 8: Đốt cháy hoàn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Mích
Dung lượng: 47,46KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)