BT ON PHAN THUC-L8
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 26/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: BT ON PHAN THUC-L8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP PHẦN PHÂN THỨC
Bài 1: Tìm x,y,z thỏa mãn phương trình sau : 9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0. b) Cho và . Chứng minh rằng : .
a) 9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0
(9x2 – 18x + 9) + (y2 – 6y + 9) + 2(z2 + 2z + 1) = 0
9(x - 1)2 + (y - 3)2 + 2 (z + 1)2 = 0 (*)
Do :
Nên : (*) x = 1; y = 3; z = -1
Vậy (x,y,z) = (1,3,-1).
b) Từ :
ayz + bxz + cxy = 0
Ta có :
Bài 2: Cho x, y, z đôi một khác nhau và .
Tính giá trị của biểu thức:
yz = –xy–xz
x2+2yz = x2+yz–xy–xz = x(x–y)–z(x–y) = (x–y)(x–z)
Tương tự: y2+2xz = (y–x)(y–z) ; z2+2xy = (z–x)(z–y)
Do đó:
Tính đúng A = 1
Bài 3:Tìm giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là số nguyên
Bài 4: Cho biểu thức: .
a) Rút gọn .
b) Tìm giá trị lớn nhất của .
ĐK:
A=
Ta có ==
Vì nên (1)
Dấu “=” xảy ra khi (2)Từ (1) và (2) suy ra
Bài 5: Cho các số lần lợt thoả mãn các hệ thức sau:
, . Hãy tính .
Từ điều kiện đã cho ta có:
(1), (2)
Cộng theo vế của (1) và (2) ta có
Vì
Nên
Bài 7:Cho hai số a, b thoả mãn a + b ≠ 0. Chứng minh rằng: a2 + b2 + ≥ 2.
Ta có a2 + b2 + ≥ 2
<=> a2 + 2ab+ b2 + ≥ 2 + 2ab<=>
<=><=> (ĐPCM)
Bài 8:
Cho biểu thức A =
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm để A > 0.
a) KXĐ: x ≠ ± 1ta có A = =
b)A > 0 ( 1 – 2x > 0 ( x <Đối chiếu ĐKXĐ, ta được - 1 ≠ x <.
Bài 9: Cho biểu thức
a/ Rút gọn A
b/ Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
c/ Tìm x để
a/ Rút gọn A
+ ĐKXĐ:
+ Rút gọn A :
b/ Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
Để A nguyên => 1 – 2x ( Ư(2)
1 - 2x
-2
-1
1
2
x
1,5
1
0
0,5
Loại
Loại
t/m
Loại
Vậy x = 0
c/ Tìm x để ; Ta có: Kết hợp điều kiện :
Bài 10: Cho a3 + b3 + c3 = 3abc a,b,c 0. Tính giá trị của biểu thức
.
Ta có
=>
=>
TH1 : Với a + b + c = 0.
Ta có :
TH 2 : Với a = b = c . Ta có : P = 2.2.2 = 8 Vậy : P = - 1 hoặc P = 8
Bài 10: Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn : x + y + z = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : .
Vì x + y + z = 1 nên :
Ta có :
Tương tự: ; ( Với mọi x, y, z > 0)
Từ đó : . Dấu “=” xảy ra khi
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là khi
Bài 11: Cho biểu thức: .
a) Tìm điều kiện xác định của Q, rút gọn Q.
b) Tìm x khi Q = .
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q.
Bài 1: Tìm x,y,z thỏa mãn phương trình sau : 9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0. b) Cho và . Chứng minh rằng : .
a) 9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0
(9x2 – 18x + 9) + (y2 – 6y + 9) + 2(z2 + 2z + 1) = 0
9(x - 1)2 + (y - 3)2 + 2 (z + 1)2 = 0 (*)
Do :
Nên : (*) x = 1; y = 3; z = -1
Vậy (x,y,z) = (1,3,-1).
b) Từ :
ayz + bxz + cxy = 0
Ta có :
Bài 2: Cho x, y, z đôi một khác nhau và .
Tính giá trị của biểu thức:
yz = –xy–xz
x2+2yz = x2+yz–xy–xz = x(x–y)–z(x–y) = (x–y)(x–z)
Tương tự: y2+2xz = (y–x)(y–z) ; z2+2xy = (z–x)(z–y)
Do đó:
Tính đúng A = 1
Bài 3:Tìm giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là số nguyên
Bài 4: Cho biểu thức: .
a) Rút gọn .
b) Tìm giá trị lớn nhất của .
ĐK:
A=
Ta có ==
Vì nên (1)
Dấu “=” xảy ra khi (2)Từ (1) và (2) suy ra
Bài 5: Cho các số lần lợt thoả mãn các hệ thức sau:
, . Hãy tính .
Từ điều kiện đã cho ta có:
(1), (2)
Cộng theo vế của (1) và (2) ta có
Vì
Nên
Bài 7:Cho hai số a, b thoả mãn a + b ≠ 0. Chứng minh rằng: a2 + b2 + ≥ 2.
Ta có a2 + b2 + ≥ 2
<=> a2 + 2ab+ b2 + ≥ 2 + 2ab<=>
<=><=> (ĐPCM)
Bài 8:
Cho biểu thức A =
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm để A > 0.
a) KXĐ: x ≠ ± 1ta có A = =
b)A > 0 ( 1 – 2x > 0 ( x <Đối chiếu ĐKXĐ, ta được - 1 ≠ x <.
Bài 9: Cho biểu thức
a/ Rút gọn A
b/ Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
c/ Tìm x để
a/ Rút gọn A
+ ĐKXĐ:
+ Rút gọn A :
b/ Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
Để A nguyên => 1 – 2x ( Ư(2)
1 - 2x
-2
-1
1
2
x
1,5
1
0
0,5
Loại
Loại
t/m
Loại
Vậy x = 0
c/ Tìm x để ; Ta có: Kết hợp điều kiện :
Bài 10: Cho a3 + b3 + c3 = 3abc a,b,c 0. Tính giá trị của biểu thức
.
Ta có
=>
=>
TH1 : Với a + b + c = 0.
Ta có :
TH 2 : Với a = b = c . Ta có : P = 2.2.2 = 8 Vậy : P = - 1 hoặc P = 8
Bài 10: Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn : x + y + z = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : .
Vì x + y + z = 1 nên :
Ta có :
Tương tự: ; ( Với mọi x, y, z > 0)
Từ đó : . Dấu “=” xảy ra khi
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là khi
Bài 11: Cho biểu thức: .
a) Tìm điều kiện xác định của Q, rút gọn Q.
b) Tìm x khi Q = .
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)