BT ôn hè TV : Từ chỉ HĐTT, đặc điểm...
Chia sẻ bởi Phạm Thị Tâm |
Ngày 09/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: BT ôn hè TV : Từ chỉ HĐTT, đặc điểm... thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Thứ ba ngày 20 tháng 6 năm 2011
Tiếng Việt
Từ chỉ hoạt động, tráng thái
Bài 1 : Ghi lại các từ chỉ hoạt động của các sự vật sau :
- Em bé - Người học sinh - Cô giáo :
- Con chim - Con trâu
Bài 2 : Ghi lại các từ chỉ hoạt động :
- Có phụ âm đầu “đ” - Có phụ âm đầu “b”
Bài 3 : Ghi lại các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong bài thơ sau :
Mẹ và cô
Buổi sáng bé chào mẹ
Chạy tới ôm cổ cô
Buổi chiều bé chào cô
Rồi sà vào lòng mẹ.
Mặt trời mọc rồi lặn
Trên đôi chân lon ton
Hai chân trời của con
Là mẹ và cô giáo.
Bài 4 : Gạch bỏ các từ không thuộc nhóm trong mỗi dãy từ sau và ghi lại tên nhóm từ đó :
a) thức dậy, gấp chăn màn, đánh răng, rửa mặt, tập thể dục, quét nhà, sách vở, ăn sáng, đi học.
Tên của nhóm từ : ........................................................................
b) xếp hàng, vào lớp, điểm danh, phát biểu, hăng hái, ghi, đọc, viết, thảo luận, lên bảng, ra chơi.
Tên của nhóm từ :..........................................................................
c) về nhà, cất sách vở, nhặt rau, nấu cơm, tắm rửa, chăm chỉ, dọn cơm, rửa bát, xem ti vi, học bài.
Tên của nhóm từ :.........................................................................
Bài 5 : Tìm 15 từ chỉ trạng thái của con người.
Bài 6 : Tìm 20 từ nói về hoạt động của học sinh
Bài 7 : Tìm 10 từ nói về hoạt động của các thầy cô giáo; các chú bộ đội, các bác nông dân.
Thứ năm ngày 22 tháng 6 năm 2011
Tiếng Việt
Từ chỉ đặc điểm, tính chất
Bài 1 : Ghi lại các từ chỉ đặt điểm, tính chất của các sự vật sau :
- Em bé - Người học sinh - Cô giáo :
- Con chim - Con trâu - Con voi :
- Mái tóc - Dáng người - Màu sắc
Bài 2 : Ghi lại các từ chỉ đặc điểm, tính chất :
- Có phụ âm đầu là “x” - Có phụ âm đầu là “n”
Bài 3 : Ghi lại các từ chỉ đặt điểm, tính chất trong đoạn văn sau :
Mùa xuân, trên những cành cây mọc đầy những lá non xanh biếc. Hoa chanh, hoa bưởi toả hương thơm ngát. Những cánh hoa trắng muốt rắc đầy sân. Mùa xuân, tiết trời ấm áp. Những cây cau trong vườn mơn mởn vươn lên đón ánh nắng tươi ấm của mặt trời.
Bài 4 : Tìm từ trái nghĩa với các từ đã cho : Mẫu : đẹp/xấu
to/ . . . thẳng/ . . . cứng/. . . dài/ . . . to lớn/...
trắng trẻo/ . . . trắng/ . . . đẹp đẽ/ . . .
mặnh mẽ/ . . . nhanh nhẹn / . . .
Bài 5 : Ghi lại các cặp từ trái nghĩa trong câu sau :
Việc nhỏ nghĩa lớn.
Chất vinh còn hơn sống nhục.
Chân cứng đá mềm.
Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
Bài 6 : Gạch bỏ các từ không thuộc nhóm trong dãy từ sau và
Tiếng Việt
Từ chỉ hoạt động, tráng thái
Bài 1 : Ghi lại các từ chỉ hoạt động của các sự vật sau :
- Em bé - Người học sinh - Cô giáo :
- Con chim - Con trâu
Bài 2 : Ghi lại các từ chỉ hoạt động :
- Có phụ âm đầu “đ” - Có phụ âm đầu “b”
Bài 3 : Ghi lại các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong bài thơ sau :
Mẹ và cô
Buổi sáng bé chào mẹ
Chạy tới ôm cổ cô
Buổi chiều bé chào cô
Rồi sà vào lòng mẹ.
Mặt trời mọc rồi lặn
Trên đôi chân lon ton
Hai chân trời của con
Là mẹ và cô giáo.
Bài 4 : Gạch bỏ các từ không thuộc nhóm trong mỗi dãy từ sau và ghi lại tên nhóm từ đó :
a) thức dậy, gấp chăn màn, đánh răng, rửa mặt, tập thể dục, quét nhà, sách vở, ăn sáng, đi học.
Tên của nhóm từ : ........................................................................
b) xếp hàng, vào lớp, điểm danh, phát biểu, hăng hái, ghi, đọc, viết, thảo luận, lên bảng, ra chơi.
Tên của nhóm từ :..........................................................................
c) về nhà, cất sách vở, nhặt rau, nấu cơm, tắm rửa, chăm chỉ, dọn cơm, rửa bát, xem ti vi, học bài.
Tên của nhóm từ :.........................................................................
Bài 5 : Tìm 15 từ chỉ trạng thái của con người.
Bài 6 : Tìm 20 từ nói về hoạt động của học sinh
Bài 7 : Tìm 10 từ nói về hoạt động của các thầy cô giáo; các chú bộ đội, các bác nông dân.
Thứ năm ngày 22 tháng 6 năm 2011
Tiếng Việt
Từ chỉ đặc điểm, tính chất
Bài 1 : Ghi lại các từ chỉ đặt điểm, tính chất của các sự vật sau :
- Em bé - Người học sinh - Cô giáo :
- Con chim - Con trâu - Con voi :
- Mái tóc - Dáng người - Màu sắc
Bài 2 : Ghi lại các từ chỉ đặc điểm, tính chất :
- Có phụ âm đầu là “x” - Có phụ âm đầu là “n”
Bài 3 : Ghi lại các từ chỉ đặt điểm, tính chất trong đoạn văn sau :
Mùa xuân, trên những cành cây mọc đầy những lá non xanh biếc. Hoa chanh, hoa bưởi toả hương thơm ngát. Những cánh hoa trắng muốt rắc đầy sân. Mùa xuân, tiết trời ấm áp. Những cây cau trong vườn mơn mởn vươn lên đón ánh nắng tươi ấm của mặt trời.
Bài 4 : Tìm từ trái nghĩa với các từ đã cho : Mẫu : đẹp/xấu
to/ . . . thẳng/ . . . cứng/. . . dài/ . . . to lớn/...
trắng trẻo/ . . . trắng/ . . . đẹp đẽ/ . . .
mặnh mẽ/ . . . nhanh nhẹn / . . .
Bài 5 : Ghi lại các cặp từ trái nghĩa trong câu sau :
Việc nhỏ nghĩa lớn.
Chất vinh còn hơn sống nhục.
Chân cứng đá mềm.
Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
Bài 6 : Gạch bỏ các từ không thuộc nhóm trong dãy từ sau và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Tâm
Dung lượng: 30,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)