Bt on giua ki lop 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Đăng |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: bt on giua ki lop 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường
HỌ VÀ TÊN:……………………………………..
…………………………………………………………..
LỚP:…………………………………………..……..
…………………………………………………………..
SỐ BÁO DANH
KTĐK CUỐI HKI (2011 – 2012)
MÔN: TOÁN LỚP 4 – NGÀY 15/03/2012
Thời gian: 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
…………/5đ
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
………/0.5đ
1/ Hòa có 8 viên bi, gồm 4 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ, 1 viên bi màu vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu xanh trong tổng số viên bi của Hòa là:
a.
b.
c.
d.
………/0.5đ
2/ Phân số bằng với phân số là:
a.
b.
c.
d.
………/0.5đ
3/ Rút gọn phân số thì ta được phân số tối giản là:
a.
b.
c.
d.
………/0.5đ
4/ Phân số bé nhất trong các phân số : ; ; ; là:
a.
b.
c.
d.
………/0.5đ
5/ Tổng của và là:
a.
b.
c.
d.
………/0.5đ
6/ Số thích hợp điền vào chỗ trống 5 tấn 3tạ 6 yến = .................kg là:
a5306
b. 5360
c. 50306
d. 503060
………/0.5đ
7/ Thương của và là:
a.
b.
c.
d.
……....../0.5đ
8/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm để: 5m2 2cm2 = .................cm2 là:
a. 52
b. 502
c. 5002
d. 50002
……....../0.5đ
9/ Diện tích hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 5cm, chiều cao 4 cm là:
a. 9 cm2
b. 18 cm2
c. 20 cm2
d. 24 cm2
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC MẤT
……....../0.5đ
10/ Một khu mảnh vườn hình vuông có cạnh bằng 50 m. Diện tích của khu rừng là:
a. 25 m2
b. 250 m2
c. 2500 m2
d. 25000 m2
……….…/5đ
PHẦN 1: TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
………/1đ
1/ Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
; ; ; ;
…………………………………………………………………………….………………………………
……….…/1đ
2/ Tìm y:
a. y + =
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b. x y =
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
……….…/1đ
3/ Tính giá trị của các biểu thức sau:
a. : 2 +
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b. ( - ) x
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………/2đ
4/ Một cửa hàng có 50kg đường. Buổi sáng đã bán 10 kg đường, buổi chiều bán số đường còn lại. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 4
THỜI GIAN: 40 PHÚT
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm):
Từ câu 1 đến câu 10, mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm
Câu 1: đáp án d (0.5đ) Câu 2: đáp án c (0.5đ)
Câu 3: đáp án d (0.5đ) Câu 4: đáp án c (0.5đ)
Câu 5: đáp án d (0.5đ) Câu 6: đáp án a (0.5đ)
Câu 7: đáp án b (0.5đ) Câu 8: đáp án d (0.5đ)
Câu 9: đáp án c (0.5đ) Câu 10: đáp án c (0.5đ)
PHẦN TỰ LUẬN:
1/ Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
Học sinh thực hiện đúng theo thứ tự sau được 1 điểm:
; ;
HỌ VÀ TÊN:……………………………………..
…………………………………………………………..
LỚP:…………………………………………..……..
…………………………………………………………..
SỐ BÁO DANH
KTĐK CUỐI HKI (2011 – 2012)
MÔN: TOÁN LỚP 4 – NGÀY 15/03/2012
Thời gian: 40 phút
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
…………/5đ
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
………/0.5đ
1/ Hòa có 8 viên bi, gồm 4 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ, 1 viên bi màu vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu xanh trong tổng số viên bi của Hòa là:
a.
b.
c.
d.
………/0.5đ
2/ Phân số bằng với phân số là:
a.
b.
c.
d.
………/0.5đ
3/ Rút gọn phân số thì ta được phân số tối giản là:
a.
b.
c.
d.
………/0.5đ
4/ Phân số bé nhất trong các phân số : ; ; ; là:
a.
b.
c.
d.
………/0.5đ
5/ Tổng của và là:
a.
b.
c.
d.
………/0.5đ
6/ Số thích hợp điền vào chỗ trống 5 tấn 3tạ 6 yến = .................kg là:
a5306
b. 5360
c. 50306
d. 503060
………/0.5đ
7/ Thương của và là:
a.
b.
c.
d.
……....../0.5đ
8/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm để: 5m2 2cm2 = .................cm2 là:
a. 52
b. 502
c. 5002
d. 50002
……....../0.5đ
9/ Diện tích hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 5cm, chiều cao 4 cm là:
a. 9 cm2
b. 18 cm2
c. 20 cm2
d. 24 cm2
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC MẤT
……....../0.5đ
10/ Một khu mảnh vườn hình vuông có cạnh bằng 50 m. Diện tích của khu rừng là:
a. 25 m2
b. 250 m2
c. 2500 m2
d. 25000 m2
……….…/5đ
PHẦN 1: TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
………/1đ
1/ Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
; ; ; ;
…………………………………………………………………………….………………………………
……….…/1đ
2/ Tìm y:
a. y + =
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b. x y =
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
……….…/1đ
3/ Tính giá trị của các biểu thức sau:
a. : 2 +
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
b. ( - ) x
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………/2đ
4/ Một cửa hàng có 50kg đường. Buổi sáng đã bán 10 kg đường, buổi chiều bán số đường còn lại. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 4
THỜI GIAN: 40 PHÚT
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm):
Từ câu 1 đến câu 10, mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm
Câu 1: đáp án d (0.5đ) Câu 2: đáp án c (0.5đ)
Câu 3: đáp án d (0.5đ) Câu 4: đáp án c (0.5đ)
Câu 5: đáp án d (0.5đ) Câu 6: đáp án a (0.5đ)
Câu 7: đáp án b (0.5đ) Câu 8: đáp án d (0.5đ)
Câu 9: đáp án c (0.5đ) Câu 10: đáp án c (0.5đ)
PHẦN TỰ LUẬN:
1/ Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
Học sinh thực hiện đúng theo thứ tự sau được 1 điểm:
; ;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Đăng
Dung lượng: 234,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)