BT NITƠ-PHOTPHO (NEW)

Chia sẻ bởi Đoàn Quốc Vinh | Ngày 15/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: BT NITƠ-PHOTPHO (NEW) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

NITƠ – PHOTPHO
1 Giải thích tại sao nitơ là chất khí tương đối trơ ở điều kiện thường?
2 Nêu các phương pháp và viết các phương trình phản ứng (nếu có) để điều chế nitơ từ các hỗn hợp khí sau:
a/ N2, O2 b/ N2, Cl2 c/ N2, CO2, SO2 d/ N2, H2 e/ N2, NH3 f/ N2, O2, CO, CO2
3 Nguyên nhân nào gây ra tính baz của NH3 ? Viết phương trình phản ứng khi cho NH3 tác dụng lần lượt với:
a/ dd HCl, dd H2SO4, dd HNO3 b/ Dd Al2(SO4)3, dd ZnCl2, dd Cu(NO3)2, dd AgNO3
4 Giải thích hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm sau: Khi nhúng đầu ống thủy tinh cắm xuyên qua nút đậy một bình chứa đầy khí NH3 vào cốc nước có pha vài giọt phenolphtalein thì thấy ở đầu ống thủy tinh trong bình có tia nước màu hồng phun lên.
5 Trình bày hiện tượng xảy ra, viết các phương trình phản ứng trong các thí nghiệm sau:
a/ Nhỏ từ từ dung dịch CuSO4 (đến dư) vào dd nước amoniac
b/ Nhỏ từ từ dd nước amoniac (đến dư) vào dung dịch CuSO4
c/ Nhỏ từ từ dung dịch AlCl3 (đến dư) vào dung dịch nước amoniac.
d/ Nhỏ từ từ dd nước amoniac (đến dư) vào dung dịch Zn(NO3)2
e/ Nhỏ từ từ dd nước amoniac (đến dư) vào dung dịch AgNO3
6 Có thể dùng dung dịch nào: NaOH hay NH3 để điều chế các hidroxit sau: Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2 từ dung dịch muối của các kim loại đó? Viết phương trình phản ứng xảy ra.
7 Hoàn thành các chuổi phản ứng sau:
a/ N2(NH3(NH4Cl (NH3(NO (NO2 (HNO3 (NH4NO3 ( NH3 ((NH4)2SO4( NH4Cl(NH4NO3
b/ NH3 ( N2 ( NO ( NO2 ( Ca(NO3)2 (NaNO3 ( O2 (NO ( NO2 ( HNO3 ( Cu(NO3)2 ( NO2
8 a. Viết phương trình nhiệt phân các muối: NH4Cl, NH4NO2, NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3, (NH4)2Cr2O7
b. Khí amoniac có lẫn hơi nước, muốn làm khô khí amoniac thì có thể dùng hóa chất nào trong số các chất sau: P2O5, Na, CaO, KOH, H2SO4 đặc, CuSO4 khan? Giải thích
9 Cần lấy bao nhiêu lít N2 và bao nhiêu lít H2 (đkc) để điều chế được 3,4 gam NH3, biết hiệu suất phản ứng là 20%
10 Cho 10 lít N2 và 40 lít H2 vào bình phản ứng. Hỗn hợp khí thu được sau phản ứng có thể tích là 46 lít (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Tính thể tích NH3 tạo thành và hiệu suất phản ứng.
11 Trộn 4 lít NO với 15 lít không khí. Tính thể tích NO2 tạo thành và thể tích hỗn hợp khí sau phản ứng (biết thành phần không khí gồm 20% O2 và 80% N2 về thể tích và thể tích các khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất)
12 Cho hỗn hợp khí A gồm NH3, N2 và H2. Dẫn 1 lít hỗn hợp A vào bình có nhiệt độ cao. Sau phản ứng phân hủy coi như hoàn toàn thu được hỗn hợp khí B có thể tích là 1,3 lít. Dẫn B qua ống đựng CuO đun nóng, sau đó loại nước thì chỉ còn lại một chất khí có thể tích là 0,35 lít. (các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp A. ĐS : N2 = 20% H2 = 50% NH3 = 30%
13 Trong bình phản ứng có 40 mol N2 và 160 mol H2. Áp suất của hỗn hợp khí lúc đầu là 400 atm, nhiệt độ trong bình được giữ không đổi. Biết rằng khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì tỉ lệ nitơ đã tham gia phản ứng là 25% (hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3)
a/ Tính số mol các khí trong hỗn hợp sau phản ứng.
b/ Tính áp suất của hỗn hợp khí sau phản ứng.
ĐS : a. N2 = 30 mol, H2 = 130 mol, NH3 = 20 mol b. 360 atm
14 Một hỗn hợp gồm nitơ và hidro được lấy vào bình phản ứng có nhiệt độ được giữ không đổi. Sau một thời gian phản ứng áp suất trong bình giảm 5% so với áp suất lúc đầu. Biết rằng tỉ lệ số mol nitơ đã phản ứng là 10%. Tính % số mol của nitơ và hidro trong hỗn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Quốc Vinh
Dung lượng: 83,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)