BT LTvà CÂU KI I SGK- LOP 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
Ngày 10/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: BT LTvà CÂU KI I SGK- LOP 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Bài tập tiếng việt SGK tập 1
Họ và tên:........................................................................................... lớp 5:..................................
1.Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to lớn, học tập,
………………………………… ………………………………………… ……………………..............
Đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa vừa tìm được.
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2.Tìm các từ đồng nghĩa
a) Chỉ màu xanh
b) Chỉ màu trắng……………………………………..............................................
c) Chỉ màu đỏ
d) Chỉ màu đen
4. Tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
5. Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
Chúng tôi kể chuyện về mẹ của mình. Bạn Hùng quê Nam bộ gọi mẹ bằng má. bạn Hòa gọi mẹ bằng u. bạn Na, bạn Thắng bọi mẹ là bu. Bạn Thành quê Phú Thọ gọi mẹ bằng bầm. Còn bạn Phước người Huế lại gọi mẹ là mạ.
…………………………………………………………………………………………........................................
6. Xếp các từ cho dưới đây thành nhóm từ đồng nghĩa:
Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, hiu hắt, thênh thang
………………………………………………………..........................................
………………………………………………………..........................................
………………………………………………………..........................................
7. Nối cột A với cột B cho phù hợp
A
B
Cáo chết ba năm quay đầu về núi
Lá rụng về cội
Trâu bảy năm còn nhớ chuồng
Làm người phải thủy chung
Gắn bó với quê hương là tình cảm tự nhiên
Loài vật thường nhớ nơi ở cũ
8.Gạch chân những cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ tục ngữ sau
a) Gạn đục khơi trong.
b) Gần mực thì đen , gần đthì sáng
c) Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần
9.Điền trái nghĩa vào chỗ chấm
a) Hẹp nhà bụng b) Xấu người nết. c) Trên kính ……… nhường
10. Tìm từ trái ngĩa với mỗi từ sau: hòa bình, thương yêu, đoàn kết, giữ gìn ……………………………………………………… ………………………………………………………..
……………………………………………………… ………………………………………………………...
11.Gạch chân những từ trái nghĩa trong những thành ngữ tục ngữ sau:
- ăn ít ngon nhiều - Ba chìm bảy nổi - Nắng chóng trưa, mưa chóng tối
- Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già già để tuổi cho.
12. Những từ nào đồng nghĩa với từ hòa bình:
a.Bình yên b. bình thản c. lặng yên d.Thái bình e. Hiền hòa g.Thanh thản h.Thanh bình i.Yên tĩnh
13. Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau:
a) Cánh đồng: ………………………………………………………………………......
- tượng đồng: ……………………………………………………………………….......
- một nghìn đồng
b) Hòn đá: ………………………………………………………………………...........
đá bóng..............
c)Ba và m
- ba tuổi
14. Đặt câu để phân các từ đồng âm bàn, cờ, nước
………………………………………………………………………...........................
………………………………………………………………………...........................
………………………………………………………………………...........................
………………………………………………………………………...........................
………………………………………………………………………...........................
………………………………………………………………………...........................
15. Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm:
Hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
Hữu có nghĩa là “bạn bè”
Hữu có nghĩa là “có”
……………………………………………………………
………………………………………………………
16. Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm:
Hợp tì
Họ và tên:........................................................................................... lớp 5:..................................
1.Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to lớn, học tập,
………………………………… ………………………………………… ……………………..............
Đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa vừa tìm được.
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2.Tìm các từ đồng nghĩa
a) Chỉ màu xanh
b) Chỉ màu trắng……………………………………..............................................
c) Chỉ màu đỏ
d) Chỉ màu đen
4. Tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
5. Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
Chúng tôi kể chuyện về mẹ của mình. Bạn Hùng quê Nam bộ gọi mẹ bằng má. bạn Hòa gọi mẹ bằng u. bạn Na, bạn Thắng bọi mẹ là bu. Bạn Thành quê Phú Thọ gọi mẹ bằng bầm. Còn bạn Phước người Huế lại gọi mẹ là mạ.
…………………………………………………………………………………………........................................
6. Xếp các từ cho dưới đây thành nhóm từ đồng nghĩa:
Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, hiu hắt, thênh thang
………………………………………………………..........................................
………………………………………………………..........................................
………………………………………………………..........................................
7. Nối cột A với cột B cho phù hợp
A
B
Cáo chết ba năm quay đầu về núi
Lá rụng về cội
Trâu bảy năm còn nhớ chuồng
Làm người phải thủy chung
Gắn bó với quê hương là tình cảm tự nhiên
Loài vật thường nhớ nơi ở cũ
8.Gạch chân những cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ tục ngữ sau
a) Gạn đục khơi trong.
b) Gần mực thì đen , gần đthì sáng
c) Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần
9.Điền trái nghĩa vào chỗ chấm
a) Hẹp nhà bụng b) Xấu người nết. c) Trên kính ……… nhường
10. Tìm từ trái ngĩa với mỗi từ sau: hòa bình, thương yêu, đoàn kết, giữ gìn ……………………………………………………… ………………………………………………………..
……………………………………………………… ………………………………………………………...
11.Gạch chân những từ trái nghĩa trong những thành ngữ tục ngữ sau:
- ăn ít ngon nhiều - Ba chìm bảy nổi - Nắng chóng trưa, mưa chóng tối
- Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già già để tuổi cho.
12. Những từ nào đồng nghĩa với từ hòa bình:
a.Bình yên b. bình thản c. lặng yên d.Thái bình e. Hiền hòa g.Thanh thản h.Thanh bình i.Yên tĩnh
13. Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau:
a) Cánh đồng: ………………………………………………………………………......
- tượng đồng: ……………………………………………………………………….......
- một nghìn đồng
b) Hòn đá: ………………………………………………………………………...........
đá bóng..............
c)Ba và m
- ba tuổi
14. Đặt câu để phân các từ đồng âm bàn, cờ, nước
………………………………………………………………………...........................
………………………………………………………………………...........................
………………………………………………………………………...........................
………………………………………………………………………...........................
………………………………………………………………………...........................
………………………………………………………………………...........................
15. Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm:
Hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
Hữu có nghĩa là “bạn bè”
Hữu có nghĩa là “có”
……………………………………………………………
………………………………………………………
16. Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm:
Hợp tì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thuỷ
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)