BT ĐÓN XUÂN MÔN TOÁN4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoài Thu |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: BT ĐÓN XUÂN MÔN TOÁN4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP ĐÓN XUÂN
MÔN TOÁN LỚP 4
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số lớn nhất trong các số 599 875; 99 875; 599 857; 98 957 là:
A. 599 875 B. 99 875 C. 599 857 D. 98 957
b. Số trung bình cộng của 3 số 16, 24 và 38 là:
A. 78 B. 26 C. 206 D. 39
c. Hình bên có số góc nhọn là:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
275 x 153 b. 93 865 x 204 c. 91 250 : 5
Bài 3: Khối lớp Ba xếp thành 12 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh; khối lớp Bốn có 8 hàng, mỗi hàng có 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba và khối lớp Bốn có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 4: 5 năm nữa tổng số tuổi của 2 mẹ con là 55 tuổi mẹ hơn con 23 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay?
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức:
A = ( 2874 x 42 - 27 x 2874 - 642 : 3 x 15 ) : 266
Bài 6: Tính nhanh:
( 2 + 3 + 4 + … + 99 + 100 ) – ( 1 + 2 + 3 + … + 98 + 99 )
Bài 7: Từ 4 chữ số 3, 0, 7, 5 hãy viết tất cả các số có bốn chữ số mà mỗi số đó có đủ cả bốn chữ số đã cho.
Bài 8:
5621 + 3768 +1942 ...... 3768 + 5621 + 1942
? ? 1942 + 3768 + 5620 ...... 3768 + 1942 + 5621
3768 + 1942 + 5621 ...... 3678 + 5621 + 1942
Bài 9: Ba bạn Hùng, Dũng, Mạnh có tất cả 121 viên bi. Dũng ít hơn Hùng 17 viên bi, còn Mạnh có số viên bi gấp đôi Dũng. Hỏi mỗi người có bao nhiêu viên bi?
Bài 10: Dặt tính rồi tính:
a. 6172 x 415 b. 4907 x 406
c. 149814 : 203 d. 41472 : 128
Bài 11: Cho bốn chữ số 2, 5, 4, 7. Hãy lập:
a. Tất cả các số có hai chữ số chia hết cho 9.
b. Tất cả các số có ba chữ số xhia hết cho 5.
c. Tất cả các số có bốn chữ số chia hết cho 2 (không có chữ số nào trùng nhau).
Bài 12: Một hình bình hành có chu vi là 240cm, độ dài đáy gấp đôi cạnh kia và gấp 4 lần chiều cao. Tính diện tích hình bình hành.
Bài 13: Rút gọn các phân số sau: ; ;
Bài 14: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a. và b. và c. , và
MÔN TOÁN LỚP 4
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số lớn nhất trong các số 599 875; 99 875; 599 857; 98 957 là:
A. 599 875 B. 99 875 C. 599 857 D. 98 957
b. Số trung bình cộng của 3 số 16, 24 và 38 là:
A. 78 B. 26 C. 206 D. 39
c. Hình bên có số góc nhọn là:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
275 x 153 b. 93 865 x 204 c. 91 250 : 5
Bài 3: Khối lớp Ba xếp thành 12 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh; khối lớp Bốn có 8 hàng, mỗi hàng có 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba và khối lớp Bốn có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 4: 5 năm nữa tổng số tuổi của 2 mẹ con là 55 tuổi mẹ hơn con 23 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay?
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức:
A = ( 2874 x 42 - 27 x 2874 - 642 : 3 x 15 ) : 266
Bài 6: Tính nhanh:
( 2 + 3 + 4 + … + 99 + 100 ) – ( 1 + 2 + 3 + … + 98 + 99 )
Bài 7: Từ 4 chữ số 3, 0, 7, 5 hãy viết tất cả các số có bốn chữ số mà mỗi số đó có đủ cả bốn chữ số đã cho.
Bài 8:
5621 + 3768 +1942 ...... 3768 + 5621 + 1942
? ? 1942 + 3768 + 5620 ...... 3768 + 1942 + 5621
3768 + 1942 + 5621 ...... 3678 + 5621 + 1942
Bài 9: Ba bạn Hùng, Dũng, Mạnh có tất cả 121 viên bi. Dũng ít hơn Hùng 17 viên bi, còn Mạnh có số viên bi gấp đôi Dũng. Hỏi mỗi người có bao nhiêu viên bi?
Bài 10: Dặt tính rồi tính:
a. 6172 x 415 b. 4907 x 406
c. 149814 : 203 d. 41472 : 128
Bài 11: Cho bốn chữ số 2, 5, 4, 7. Hãy lập:
a. Tất cả các số có hai chữ số chia hết cho 9.
b. Tất cả các số có ba chữ số xhia hết cho 5.
c. Tất cả các số có bốn chữ số chia hết cho 2 (không có chữ số nào trùng nhau).
Bài 12: Một hình bình hành có chu vi là 240cm, độ dài đáy gấp đôi cạnh kia và gấp 4 lần chiều cao. Tính diện tích hình bình hành.
Bài 13: Rút gọn các phân số sau: ; ;
Bài 14: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a. và b. và c. , và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoài Thu
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)