BT CACBON-SILIC
Chia sẻ bởi Đoàn Quốc Vinh |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: BT CACBON-SILIC thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CACBON – SILIC
1 Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho cacbon monoxit tác dụng lần lượt với: O2, CuO, Fe2O3, Cl2, H2O (hơi), H2, Mg, Al. Qua các phản ứng đó kết luận gì về tính chất hóa học của CO?
2 Viết công thức cấu tạo của CO, CO2, H2CO3, NaHCO3, Na2CO3, CaCO3. Cho biết đặc điểm cấu tạo của CO, CO2 và cho biết cấu tạo của CO giống cấu tạo của đơn chất nào? Dựa vào mức oxi hóa của cacbon dự đoán khả năng tham gia phản ứng oxi hóa khử của CO, CO2
3 Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho CO2 lần lượt tác dụng với H2O, CaO, BaO, Na2O, dd NaOH, dd Ca(OH)2, dd Na2SiO3, dd NaCl, dd Na[Al(OH)4] (NaAlO2), dd C6H5OH, dd KOH, dd Ba(OH)2. Qua các phản ứng trên kết luận gì về tính chất hóa học của CO2, so sánh độ mạnh về tính axit của axit cacbonic, axit silicic, Al(OH)3.
4 Trình bày hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng trong các thí nghiệm sau:
a. Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dd nước vôi trong
b. Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dd NaOH
c. Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dd Ba(OH)2
d. Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dd KOH
5 Viết các phương trình phản ứng điều chế CO2 từ:
a. C b. CaCO3 c. Na2CO3 d. Ca(HCO3)2
6 Chọn 6 chất A, B, C, D, E, G trong sơ đồ chuyển hóa dưới đây cho phù hợp, biết 6 chất đó đều là: CaO, CaCl2, Ca(HCO3)2, CaCO3, CaOCl2, Ca(OH)2. Viết các phương trình phản ứng, có ghi điều kiện phản ứng, biết rằng mỗi mũi tên là 1 phản ứng E
A B C D
G
7 Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho Si tác dụng lần lượt với: F2, Cl2, Br2, O2, C, Mg, dd NaOH. Nhận xét về khả năng phản ứng với halogen của C và Si. Trong các phản ứng trên Si đóng vai trò là chất khử hay chất oxi hóa? Nêu ứng dụng của sản phẩm sinh ra do phản ứng giữa C và Si
8 a. Giải thích tại sao dung dịch Na2CO3, dd Na2SiO3 có môi trường kiềm mạnh?
b. Giải thích tại sao khi hòa tan Si trong dung dịch KOH loãng, nồng độ ion OH- gần như không giảm xuống?
9 Trong tự nhiên, Si có trong thành phần các khoáng vật silicat và aluminosilicat như cao lanh, xecpentin, fenspat … Hãy xác định công thức của silicat aluminosilicat trong cao lanh, xecpentin. fenspat và biểu thị ở dạng oxit các nguyên tố, biết khoáng chất chính trong cao lanh gồm 20,93% Al, 21,71% Si, 1,55% H, 55,81% O, trong xecpentin gồm 26,09% Mg, 20,29% Si, 1,45% H, 52,17% O, trong fenspat chứa 8,78% Na, 0,31% Al, 32,06% Si, 48,85% O.
ĐS: cao lanh: Al2O3.2SiO2.2H2O, xecpentin: 3MgO.2SiO2.2H2O, fenspat: Na2O.Al2O3.6SiO2
10 Cho 4,48 lít CO2 (đkc) tác dụng với 500 ml dd NaOH 1M. Tính nồng độ mol các chất trong dd sau phản ứng
ĐS: [NaOH] = 0,4M; [Na2CO3] = 0,2M
11 Dẫn 3,36 lít CO2 (đkc) vào 200 ml dd NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dd A. Tính nồng độ mol các chất tan trong dd A. ĐS: [Na2CO3] = 0,25M; [NaHCO3] = 0,5M
12 Cho 20,6 gam hỗn hợp X gồm CaO và CaCO3 tác dụng với dd HCl dư. Sau phản ứng thu được dd A và khí B. Cho toàn bộ khí B tác dụng với dd NaOH dư thì thu được 15,9 gam muối.
a. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp X
b. Tính nồng độ mol các chất tan trong dd A, biết rằng ban đầu đã dùng 400 ml dd HCl 2M
ĐS: a. %CaO = 27,2% b. [CaCl2] = 0,625M; [HCl] = 0,75M
13 Cho 22,6 gam hỗn hợp X gồm CaCO3
1 Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho cacbon monoxit tác dụng lần lượt với: O2, CuO, Fe2O3, Cl2, H2O (hơi), H2, Mg, Al. Qua các phản ứng đó kết luận gì về tính chất hóa học của CO?
2 Viết công thức cấu tạo của CO, CO2, H2CO3, NaHCO3, Na2CO3, CaCO3. Cho biết đặc điểm cấu tạo của CO, CO2 và cho biết cấu tạo của CO giống cấu tạo của đơn chất nào? Dựa vào mức oxi hóa của cacbon dự đoán khả năng tham gia phản ứng oxi hóa khử của CO, CO2
3 Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho CO2 lần lượt tác dụng với H2O, CaO, BaO, Na2O, dd NaOH, dd Ca(OH)2, dd Na2SiO3, dd NaCl, dd Na[Al(OH)4] (NaAlO2), dd C6H5OH, dd KOH, dd Ba(OH)2. Qua các phản ứng trên kết luận gì về tính chất hóa học của CO2, so sánh độ mạnh về tính axit của axit cacbonic, axit silicic, Al(OH)3.
4 Trình bày hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng trong các thí nghiệm sau:
a. Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dd nước vôi trong
b. Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dd NaOH
c. Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dd Ba(OH)2
d. Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dd KOH
5 Viết các phương trình phản ứng điều chế CO2 từ:
a. C b. CaCO3 c. Na2CO3 d. Ca(HCO3)2
6 Chọn 6 chất A, B, C, D, E, G trong sơ đồ chuyển hóa dưới đây cho phù hợp, biết 6 chất đó đều là: CaO, CaCl2, Ca(HCO3)2, CaCO3, CaOCl2, Ca(OH)2. Viết các phương trình phản ứng, có ghi điều kiện phản ứng, biết rằng mỗi mũi tên là 1 phản ứng E
A B C D
G
7 Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho Si tác dụng lần lượt với: F2, Cl2, Br2, O2, C, Mg, dd NaOH. Nhận xét về khả năng phản ứng với halogen của C và Si. Trong các phản ứng trên Si đóng vai trò là chất khử hay chất oxi hóa? Nêu ứng dụng của sản phẩm sinh ra do phản ứng giữa C và Si
8 a. Giải thích tại sao dung dịch Na2CO3, dd Na2SiO3 có môi trường kiềm mạnh?
b. Giải thích tại sao khi hòa tan Si trong dung dịch KOH loãng, nồng độ ion OH- gần như không giảm xuống?
9 Trong tự nhiên, Si có trong thành phần các khoáng vật silicat và aluminosilicat như cao lanh, xecpentin, fenspat … Hãy xác định công thức của silicat aluminosilicat trong cao lanh, xecpentin. fenspat và biểu thị ở dạng oxit các nguyên tố, biết khoáng chất chính trong cao lanh gồm 20,93% Al, 21,71% Si, 1,55% H, 55,81% O, trong xecpentin gồm 26,09% Mg, 20,29% Si, 1,45% H, 52,17% O, trong fenspat chứa 8,78% Na, 0,31% Al, 32,06% Si, 48,85% O.
ĐS: cao lanh: Al2O3.2SiO2.2H2O, xecpentin: 3MgO.2SiO2.2H2O, fenspat: Na2O.Al2O3.6SiO2
10 Cho 4,48 lít CO2 (đkc) tác dụng với 500 ml dd NaOH 1M. Tính nồng độ mol các chất trong dd sau phản ứng
ĐS: [NaOH] = 0,4M; [Na2CO3] = 0,2M
11 Dẫn 3,36 lít CO2 (đkc) vào 200 ml dd NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dd A. Tính nồng độ mol các chất tan trong dd A. ĐS: [Na2CO3] = 0,25M; [NaHCO3] = 0,5M
12 Cho 20,6 gam hỗn hợp X gồm CaO và CaCO3 tác dụng với dd HCl dư. Sau phản ứng thu được dd A và khí B. Cho toàn bộ khí B tác dụng với dd NaOH dư thì thu được 15,9 gam muối.
a. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp X
b. Tính nồng độ mol các chất tan trong dd A, biết rằng ban đầu đã dùng 400 ml dd HCl 2M
ĐS: a. %CaO = 27,2% b. [CaCl2] = 0,625M; [HCl] = 0,75M
13 Cho 22,6 gam hỗn hợp X gồm CaCO3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Quốc Vinh
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)