Boi gioi 8
Chia sẻ bởi Lô Thị Ninh |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: boi gioi 8 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
: Hệ thống chương trình Ngữ Văn lớp 8
I- Phần Văn bản
* Các văn bản tự sự:
+ Tôi đi học
+Trong lòng mẹ
+ Tức nước, vỡ bờ
+ Lão Hạc
+ Cô bé bán diêm
+ Đánh nhau với cối xay gió
+ Chiếc lá cuối cùng
* Các văn bản nhật dụng
+ Thông tin về trái đất năm 2000
+ Ôn dịch, thuốc lá
+ Bài toán dân số
* Các văn bản trữ tình
+ Nhớ rừng
+ Ông đồ
+ Quê hương
+ Khi con tu hú
+ Tức cảnh Pắc Bó
+Ngắm trăng
+Đi đường
+ Vào nhà ngục Quảng Đông..
+ Đập đá ở Côn Lôn
+ Muốn làm thằng Cuội
+ Hai chữ nước nhà
* Cụm văn bản nghị luận
+ Chiếu dời đô
+ Hịch tướng sĩ
+ Nước Đại Việt ta
+ Bàn luận về phép học
+ Thuế máu
+ Đi bộ ngao du
II-Phần Tiếng việt
+ Cấp độ khái quát nghĩa của từ ngữ
+ Trường từ vựng
+ Từ tưọng thanh, từ tượng hình
+ Trợ từ, thán từ
+ Tình thái từ
+ Nói quá
+ Nói giảm, nói tránh
+ Câu ghép
+ Dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép, dấu hai chấm
+ Câu chia theo mục đích nói
+ Câu phủ định
+ Hành động nói
+ Hội thoại
+ Lựa chọn trật tự từ trong câu.
III-Phần Tập làm văn
+ Văn tự sự
+ Văn nghị luận
+ Văn thuyết minh
+ Văn bản điều hành.
A- Hệ thống phần Tiếng Việt
I-Cấp độ khái quát nghĩa của từ ngữ
- GV cho học sinh nhắc lại
+ Khái niệm
+ Từ có nghĩa rộng và từ đựơc coi là nghĩa hẹp
- GV cho làm bài tập
Bài tập
1-Tìm nét nghĩa chung cho tập hợp các nhóm từ sau
Bác sĩ, kĩ sư, công nhân, y tá , lái xe, thư kí, giáo viên....
Bóng đá, bóng rổ, bóng chuyền, bơi lội, bắn súng, võ, vật...
Âm nhạc, múa, hội hoạ, điêu khắc, văn học, điện ảnh...
Kịch, tiểu thuyết, truyện ngắn, thơ, hồi kí...
2-Tìm các từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của mỗi từ ngữ sau đây:
Vận động dời chỗ:
Không ổn định
c- Bệnh của người
-> GV hướng dẫn học sinh giải bài tập
Ví dụ :
*Vận động dời chỗ: Đi, đứng, chạy, nhảy, lồng, phi, phóng, lượn, bay, trườn, di chuyển, bò, mò, lộ, bơi, vụt, lao, , vun vút, ...
*Không ổn định: Động đậy, lắc lư, loạn, nhiễu nhương, xao xuyến, hồi hộp, lo, lóng lánh, lung linh, nhấp nhô, thấp thỏm, bì bõm, bồn chồn, rập rình, bấp bênh, đung đưa, ngả nghiêng, ngoằn ngèo, khúc khuỷu, lắc lư, rung rinh, loang loáng, bập bùng, đong đưa, lấp loáng,
I- Phần Văn bản
* Các văn bản tự sự:
+ Tôi đi học
+Trong lòng mẹ
+ Tức nước, vỡ bờ
+ Lão Hạc
+ Cô bé bán diêm
+ Đánh nhau với cối xay gió
+ Chiếc lá cuối cùng
* Các văn bản nhật dụng
+ Thông tin về trái đất năm 2000
+ Ôn dịch, thuốc lá
+ Bài toán dân số
* Các văn bản trữ tình
+ Nhớ rừng
+ Ông đồ
+ Quê hương
+ Khi con tu hú
+ Tức cảnh Pắc Bó
+Ngắm trăng
+Đi đường
+ Vào nhà ngục Quảng Đông..
+ Đập đá ở Côn Lôn
+ Muốn làm thằng Cuội
+ Hai chữ nước nhà
* Cụm văn bản nghị luận
+ Chiếu dời đô
+ Hịch tướng sĩ
+ Nước Đại Việt ta
+ Bàn luận về phép học
+ Thuế máu
+ Đi bộ ngao du
II-Phần Tiếng việt
+ Cấp độ khái quát nghĩa của từ ngữ
+ Trường từ vựng
+ Từ tưọng thanh, từ tượng hình
+ Trợ từ, thán từ
+ Tình thái từ
+ Nói quá
+ Nói giảm, nói tránh
+ Câu ghép
+ Dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép, dấu hai chấm
+ Câu chia theo mục đích nói
+ Câu phủ định
+ Hành động nói
+ Hội thoại
+ Lựa chọn trật tự từ trong câu.
III-Phần Tập làm văn
+ Văn tự sự
+ Văn nghị luận
+ Văn thuyết minh
+ Văn bản điều hành.
A- Hệ thống phần Tiếng Việt
I-Cấp độ khái quát nghĩa của từ ngữ
- GV cho học sinh nhắc lại
+ Khái niệm
+ Từ có nghĩa rộng và từ đựơc coi là nghĩa hẹp
- GV cho làm bài tập
Bài tập
1-Tìm nét nghĩa chung cho tập hợp các nhóm từ sau
Bác sĩ, kĩ sư, công nhân, y tá , lái xe, thư kí, giáo viên....
Bóng đá, bóng rổ, bóng chuyền, bơi lội, bắn súng, võ, vật...
Âm nhạc, múa, hội hoạ, điêu khắc, văn học, điện ảnh...
Kịch, tiểu thuyết, truyện ngắn, thơ, hồi kí...
2-Tìm các từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của mỗi từ ngữ sau đây:
Vận động dời chỗ:
Không ổn định
c- Bệnh của người
-> GV hướng dẫn học sinh giải bài tập
Ví dụ :
*Vận động dời chỗ: Đi, đứng, chạy, nhảy, lồng, phi, phóng, lượn, bay, trườn, di chuyển, bò, mò, lộ, bơi, vụt, lao, , vun vút, ...
*Không ổn định: Động đậy, lắc lư, loạn, nhiễu nhương, xao xuyến, hồi hộp, lo, lóng lánh, lung linh, nhấp nhô, thấp thỏm, bì bõm, bồn chồn, rập rình, bấp bênh, đung đưa, ngả nghiêng, ngoằn ngèo, khúc khuỷu, lắc lư, rung rinh, loang loáng, bập bùng, đong đưa, lấp loáng,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lô Thị Ninh
Dung lượng: 121,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)