Boi duong HSG ve hinh tam giac
Chia sẻ bởi Nguyễn Hiệp |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Boi duong HSG ve hinh tam giac thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Hình tam giác
I. Ghi nhớ:
Đặc điểm hình tam giác: (SGK)
Đường cao, chiều cao của tam giác: (SGK)
Các dạng tam giác:
- Tam giác thường: tam giác có 3 góc nhọn
- Tam giác vuông: Tam giác có một góc vuông
- Tam giác tù: Tam giác có 1 góc tù
Lưu ý: Hướng dẫn học sinh vẽ 3 đường cao của mỗi dạng tam giác.
Công thức:
II. Bài tập:
Bài 1: Cho tam giác ABC, có đáy BC dài 28m, nếu kéo dài đáy BC về phía C thêm một đoạn CD=7m thì diện tích tăng thêm 4m2. Tính diện tích tam giác ABC ?
Bài 2: Cho tam giác ABC có diện tích là 336m2 và có đáy BC dài 28m. Nay người ta mở rộng thêm bằng cách kéo đài đáy BC về phía C một đoạn CD nên diện tích tăng thêm 84m2. Tính độ dài đoạn CD ?
Bài 3: Cho tam giác ABC có diện tích là 150cm2. Nếu kéo đài đáy BC (về phía B) 5cm thì diện tích sẽ tăng thêm 37,5cm2. Tính độ dài đoạn BC?
Bài 4: Cho tam giác ABC có diện tích là 600m2, lấy điểm M trên BC sao cho BM=MC 3. Tính diện tích tam giác ABM ?
Bài 5: Cho tam giác ABC có diện tích 90cm2. Kéo dài đáy BC, lấy điểm D sao cho BD gấp rưỡi BC. Tính diện tích tam giác ABD?
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông ở A, cạnh AB dài 24 cm,
cạnh AC dài 32cm, điểm M nằm trên cạnh AC.
Từ M kẻ đường song song với AB cắt BC tại N.
Đoạn MN dài 16cm. Tính độ dài đoạn MA?
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông ở A, cạnh AB là 28m, cạnh AC dài 36m, điểm M nằm trên cạnh AC và cách A là 9m. Từ M kẻ đường song song với AB cắt BC tại N. Tính độ dài đoạn MN ?
Bài 8: Cho tam giác ABC có diện tích là 160cm2. Các điểm M,N, P lần lượt là điểm chính giữa của các cạnh AC; AB; BC. Nối MN, NP, PM. Tính diện tích tam giác AMN; NBP; MNP; MPC.
Bài 9: Trong hình vẽ bên cho biết:
AM = ME = ED,
BD = DC; diện tích hình tam giác BED là 4cm2.
Tính diện tích tam giác DEC; ABC?
Bài 10: Cho tam giác ABC, điểm M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC; diện tích hình tam giác AMN là 3m2. Hãy tính diện tích tứ giác MNCB ?
Bài 11: Cho tam giác ABC có diện tích 84cm2, điểm M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hãy tính diện tích tứ giác MNCB ?
Bài 12:Cho tam giác ABC có cạnh BC=36cm, chiều cao xuất phát từ đỉnh A dài 26cm. Trên cạnh AB lấy đoạn AMAB, trên cạnh AC lấy đoạn ANAC.
Tính diện tích tam giác NBC ?
Tính diện tích tứ giác MNCB ?
Bài 13: Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho BM bằngcạnh AB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho CN bằng cạnh AC. Nối C với M, B với N, hai đoạn thẳng BN và CM cắt nhau tại O. Hãy so sánh diện tích hai tam giác OMB và ONC ?
I. Ghi nhớ:
Đặc điểm hình tam giác: (SGK)
Đường cao, chiều cao của tam giác: (SGK)
Các dạng tam giác:
- Tam giác thường: tam giác có 3 góc nhọn
- Tam giác vuông: Tam giác có một góc vuông
- Tam giác tù: Tam giác có 1 góc tù
Lưu ý: Hướng dẫn học sinh vẽ 3 đường cao của mỗi dạng tam giác.
Công thức:
II. Bài tập:
Bài 1: Cho tam giác ABC, có đáy BC dài 28m, nếu kéo dài đáy BC về phía C thêm một đoạn CD=7m thì diện tích tăng thêm 4m2. Tính diện tích tam giác ABC ?
Bài 2: Cho tam giác ABC có diện tích là 336m2 và có đáy BC dài 28m. Nay người ta mở rộng thêm bằng cách kéo đài đáy BC về phía C một đoạn CD nên diện tích tăng thêm 84m2. Tính độ dài đoạn CD ?
Bài 3: Cho tam giác ABC có diện tích là 150cm2. Nếu kéo đài đáy BC (về phía B) 5cm thì diện tích sẽ tăng thêm 37,5cm2. Tính độ dài đoạn BC?
Bài 4: Cho tam giác ABC có diện tích là 600m2, lấy điểm M trên BC sao cho BM=MC 3. Tính diện tích tam giác ABM ?
Bài 5: Cho tam giác ABC có diện tích 90cm2. Kéo dài đáy BC, lấy điểm D sao cho BD gấp rưỡi BC. Tính diện tích tam giác ABD?
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông ở A, cạnh AB dài 24 cm,
cạnh AC dài 32cm, điểm M nằm trên cạnh AC.
Từ M kẻ đường song song với AB cắt BC tại N.
Đoạn MN dài 16cm. Tính độ dài đoạn MA?
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông ở A, cạnh AB là 28m, cạnh AC dài 36m, điểm M nằm trên cạnh AC và cách A là 9m. Từ M kẻ đường song song với AB cắt BC tại N. Tính độ dài đoạn MN ?
Bài 8: Cho tam giác ABC có diện tích là 160cm2. Các điểm M,N, P lần lượt là điểm chính giữa của các cạnh AC; AB; BC. Nối MN, NP, PM. Tính diện tích tam giác AMN; NBP; MNP; MPC.
Bài 9: Trong hình vẽ bên cho biết:
AM = ME = ED,
BD = DC; diện tích hình tam giác BED là 4cm2.
Tính diện tích tam giác DEC; ABC?
Bài 10: Cho tam giác ABC, điểm M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC; diện tích hình tam giác AMN là 3m2. Hãy tính diện tích tứ giác MNCB ?
Bài 11: Cho tam giác ABC có diện tích 84cm2, điểm M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hãy tính diện tích tứ giác MNCB ?
Bài 12:Cho tam giác ABC có cạnh BC=36cm, chiều cao xuất phát từ đỉnh A dài 26cm. Trên cạnh AB lấy đoạn AMAB, trên cạnh AC lấy đoạn ANAC.
Tính diện tích tam giác NBC ?
Tính diện tích tứ giác MNCB ?
Bài 13: Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho BM bằngcạnh AB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho CN bằng cạnh AC. Nối C với M, B với N, hai đoạn thẳng BN và CM cắt nhau tại O. Hãy so sánh diện tích hai tam giác OMB và ONC ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hiệp
Dung lượng: 76,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)