Bồi dưỡng HSG: Lập CTPT; Rượu, axit, este
Chia sẻ bởi Trương Khắc Thanh |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bồi dưỡng HSG: Lập CTPT; Rượu, axit, este thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ
PHÒNG GD-ĐT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ CỦA RƯỢU , AXIT , ESTE .
THỊ XÃ QUẢNG TRỊ THÁNG 11 NĂM 2010
PHẦN A : LÝ THUYẾT
Rượu :
Công thức tổng quát : R(OH)x ( x 1 , Rgốc hiđrocacbon )
Hoặc : CnH2n+2 -2a-x(OH)x (a là số liên kết kém bền )
Hoặc : CxHyOz ( y 2x + 2 , y chẳn )
Ancol etylic – Dãy đồng đẳng ankanol:
+ CTCT mạch hở , chỉ có liên kết đơn
+CTPT có dạng : CnH2n+1OH ( n 1)
+Chất đại diện : Ancol etylic : C2H5OH
I, Tính chất hóa học :
1, Phản ứng cháy :
CnH2n+1OH + 3n/2 O2 nCO2 + (n+1) H2O
2, Tác dụng với kim loại Na , K :
CnH2n+1OH + Na CnH2n+1ONa + 1/2 H2
3,Phản ứng đêhiđrat hóa :
CnH2n+1OH CnH2n + H2O
2CnH2n+1OH CnH2n+1O CnH2n+1 + H2O
*Phản ứng đềhiđro hóa và đêhiđrat hóa của ancol etylic :
2C2H5OH CH2= CH-CH=CH2 + H2 +2H2O
4, Phản oxi hóa rượu :
+ Oxi hóa rượu bậc 1:
R-CH2OH +O2 R- CHO + H2O
Nếu tiếp tục oxi hóa tạo ra axit
R-CHO + O2 R-COOH
+ Oxi hóa rượu bậc 2:
R- CHOH –R1 + O2 R-CO-R1 + H2O
5, Phản ứng este hóa :
ROH + HCl RCl + H2O
ROH + R1COOH ROCOR1 + H2O
II, Điều chế :
1, Anken cộng nước :
CnH2n + H2O CnH2n+1OH
2, Thủy phân dẩn xuất halogen trong môi trường kiềm :
R-X + NaOH R-OH + NaX
3,Hiđro hoá anđehit hoặc xeton
R-CHO + H2 R-CH2OH .
R-CO-R1 + H2 R-CHOH-R1
* Ancol etylic :
Điều chế đi từ tinh bột hoặc xenlulozơ
(-C6H10O5-)n + nH2O nC6H12O6
C6H12O6 2C2H5OH + CO2
*Điều chế rượu metylic :
CO + 2H2 CH3OH
*Lưu ý : Nếu rượu không no ( có liên kết kém bền ) ngoài tính chất hóa học của rượu còn có tính chất hóa học của hiđrocacbon không no .
Axit :
Công thức tổng quát : R(COOH)x (R : gốc hiđrocacbon , x1) .
Axit axetic – Dãy đồng đẳng axit axetic (ankanoic)
+CTCT mạch hở , có nhóm – OH liên kết với nhóm = CO tạo thành nhóm – COOH làm cho phân tử có tính axit .
+CTPT CnH2n+1 COOH (n0)
+Chất đại diện axit axetic : CH3COOH .
I,Tính chất hóa học :
1,Tính axit :
+Tác dụng với chất chỉ thị màu DD CnH2n+1COOH + quỳ tím hóa đỏ .
+Tác dụng với oxit bazơ :
2CnH2n+1COOH + CuO (CnH2n+1COO)2Cu + H2O
+Tác dụng với bazơ :
CnH2n+1COOH + NaOH CnH2n+1COONa + H2O
+Tác dụng với kim loại :
CnH2n+1COOH + Na CnH2n+1COONa + 1/2H2
+Tác dụng với muối cacbonat :
2CnH2n+1COOH + CaCO3 (CnH2n+1COO)2Ca + CO2 +H2O
2,Phản ứng este hóa :
R-COOH + R1OH R-COO-R1 + H2O
II, Điều chế :
1,Oxi hóa rượu bậc 1 Anđêhit Axit .
R-CH2OH + O2 R-CHO + H2O
R-CHO + O2 R-COOH + H2O
2,Thủy phân este :
R-COO-R1 + H2O R-COOH + R1OH .
3, Oxi hóa cắt mạch anken mạch dài (n.>4)
R-CH2-CH2 –R1 + O2 R-COOH + R1COOH + H2O
*Điều chế CH3COOH :
1,Oxi hóa ancol etylic ( lên men giấm)
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
2, Đi từ axetilen :
C2H2 + H2O CH3CHO
2CH3CHO + O2 2CH3COOH
3,Oxi hóa etilen :
2C2H4 + O2 2CH3CHO
2CH3CHO + O2 2CH3COOH .
4,Đi từ butan :
CH3-CH2- CH2-CH3 + O2 2CH3COOH + H2O .
*Điều chế axit fomic :
CO +
PHÒNG GD-ĐT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ CỦA RƯỢU , AXIT , ESTE .
THỊ XÃ QUẢNG TRỊ THÁNG 11 NĂM 2010
PHẦN A : LÝ THUYẾT
Rượu :
Công thức tổng quát : R(OH)x ( x 1 , Rgốc hiđrocacbon )
Hoặc : CnH2n+2 -2a-x(OH)x (a là số liên kết kém bền )
Hoặc : CxHyOz ( y 2x + 2 , y chẳn )
Ancol etylic – Dãy đồng đẳng ankanol:
+ CTCT mạch hở , chỉ có liên kết đơn
+CTPT có dạng : CnH2n+1OH ( n 1)
+Chất đại diện : Ancol etylic : C2H5OH
I, Tính chất hóa học :
1, Phản ứng cháy :
CnH2n+1OH + 3n/2 O2 nCO2 + (n+1) H2O
2, Tác dụng với kim loại Na , K :
CnH2n+1OH + Na CnH2n+1ONa + 1/2 H2
3,Phản ứng đêhiđrat hóa :
CnH2n+1OH CnH2n + H2O
2CnH2n+1OH CnH2n+1O CnH2n+1 + H2O
*Phản ứng đềhiđro hóa và đêhiđrat hóa của ancol etylic :
2C2H5OH CH2= CH-CH=CH2 + H2 +2H2O
4, Phản oxi hóa rượu :
+ Oxi hóa rượu bậc 1:
R-CH2OH +O2 R- CHO + H2O
Nếu tiếp tục oxi hóa tạo ra axit
R-CHO + O2 R-COOH
+ Oxi hóa rượu bậc 2:
R- CHOH –R1 + O2 R-CO-R1 + H2O
5, Phản ứng este hóa :
ROH + HCl RCl + H2O
ROH + R1COOH ROCOR1 + H2O
II, Điều chế :
1, Anken cộng nước :
CnH2n + H2O CnH2n+1OH
2, Thủy phân dẩn xuất halogen trong môi trường kiềm :
R-X + NaOH R-OH + NaX
3,Hiđro hoá anđehit hoặc xeton
R-CHO + H2 R-CH2OH .
R-CO-R1 + H2 R-CHOH-R1
* Ancol etylic :
Điều chế đi từ tinh bột hoặc xenlulozơ
(-C6H10O5-)n + nH2O nC6H12O6
C6H12O6 2C2H5OH + CO2
*Điều chế rượu metylic :
CO + 2H2 CH3OH
*Lưu ý : Nếu rượu không no ( có liên kết kém bền ) ngoài tính chất hóa học của rượu còn có tính chất hóa học của hiđrocacbon không no .
Axit :
Công thức tổng quát : R(COOH)x (R : gốc hiđrocacbon , x1) .
Axit axetic – Dãy đồng đẳng axit axetic (ankanoic)
+CTCT mạch hở , có nhóm – OH liên kết với nhóm = CO tạo thành nhóm – COOH làm cho phân tử có tính axit .
+CTPT CnH2n+1 COOH (n0)
+Chất đại diện axit axetic : CH3COOH .
I,Tính chất hóa học :
1,Tính axit :
+Tác dụng với chất chỉ thị màu DD CnH2n+1COOH + quỳ tím hóa đỏ .
+Tác dụng với oxit bazơ :
2CnH2n+1COOH + CuO (CnH2n+1COO)2Cu + H2O
+Tác dụng với bazơ :
CnH2n+1COOH + NaOH CnH2n+1COONa + H2O
+Tác dụng với kim loại :
CnH2n+1COOH + Na CnH2n+1COONa + 1/2H2
+Tác dụng với muối cacbonat :
2CnH2n+1COOH + CaCO3 (CnH2n+1COO)2Ca + CO2 +H2O
2,Phản ứng este hóa :
R-COOH + R1OH R-COO-R1 + H2O
II, Điều chế :
1,Oxi hóa rượu bậc 1 Anđêhit Axit .
R-CH2OH + O2 R-CHO + H2O
R-CHO + O2 R-COOH + H2O
2,Thủy phân este :
R-COO-R1 + H2O R-COOH + R1OH .
3, Oxi hóa cắt mạch anken mạch dài (n.>4)
R-CH2-CH2 –R1 + O2 R-COOH + R1COOH + H2O
*Điều chế CH3COOH :
1,Oxi hóa ancol etylic ( lên men giấm)
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
2, Đi từ axetilen :
C2H2 + H2O CH3CHO
2CH3CHO + O2 2CH3COOH
3,Oxi hóa etilen :
2C2H4 + O2 2CH3CHO
2CH3CHO + O2 2CH3COOH .
4,Đi từ butan :
CH3-CH2- CH2-CH3 + O2 2CH3COOH + H2O .
*Điều chế axit fomic :
CO +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Khắc Thanh
Dung lượng: 311,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)