BOI DUONG HOC SINH GIOI TOAN LOP 5
Chia sẻ bởi Trần Công Hiến |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: BOI DUONG HOC SINH GIOI TOAN LOP 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trân trọng gửi lời chào tới quí thầy cô giáo cùng các em học sinh lớp 5!
Hi vọng rằng nội dung này sẽ giúp ích cho quí thầy cô trong việc bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 5, giúp các em học sinh lớp 5 củng cố kĩ năng, kiến thức cơ bản và phát triển môn Toán.
Mọi phàn nàn, góp ý xin gửi về Email: [email protected]
(((((
1. CÁC PHÉP TÍNH
Bài 1: Có bao nhiêu số trong dãy số sau:
a) 1 ; 2 ; 3 ; . . . ; 99 ; 100 d) 41 ; 42 ; 43 ; . . . ; 99 ; 100
b) 2 ; 4 ; 6 ; . . . ; 98 ; 100 e) 42 ; 44 ; 46 ; . . . ; 98 ; 100
c) 1 ; 3 ; 5 ; . . . ; 97 ; 99 f) 41 ; 43 ; 45 ; . . . ; 97 ; 99
Bài 2: Tính nhanh tổng sau:
a) 1 + 2 + 3 + . . . + 99 + 100
b) 2 + 4 + 6 + . . . + 98 + 100
c) 1 + 3 + 5 + . . . + 97 + 99
Bài 3: Tính nhanh tổng sau:
a) 41 + 42 + 43 + . . . + 99 + 100
b) 40 + 42 + 44 + . . . + 98 + 100
c) 41 + 43 + 45 + . . . + 97 + 99
Bài 4: Thêm dấu ngoặc đơn vào vị trí thích hợp để biểu thức sau đúng.
a) 7374 - 37 x 124 - 98 = 2884
b) 3774 : 37 x 124 - 98 = 12550
c) 3774 : 37 x 124 - 98 = 2652
d) 7142 - 37 x 124 – 98 = 2652
Bài 5: Tính nhanh:
2011 + 2011 x 62 + 37 x 2011
99 x 36 + 53 x 99 + 89
Bài 6: Tính nhanh
a) 25 + 28 x 198 + 198 x 47
b) 402 + 404 + 406 + . . . . . . . . . + 438 + 440
Bài 7: Tính nhanh
a) 13 x 27 + 48 x 22 + 37 x 27 + 24 x 56
b) 11 + 15 + 19 + . . . . . . . + 43 + 47
Bài 8: Tính nhanh :
22 x 29 + 50 x 12 + 21 x 22 + 100 x 33
101 + 103 + 105 + . . . . . . . + 197 + 199
Bài 9: Chuyển biểu thức sau thành một tích có 2 thừa số:
a) 15 + 17 + 3 + 12 – 2 + 15 + 5 + 10
b) 8 x 9 + 18 + 45 + 63 + 27
Bài 10: Tính nhanh
0,8 x 0,04 x 1,25 + 0,6524 + 0,3476
10 x 125 x 4 x 25 x 8
Bài 11: Tính nhanh:
45 x 16 -17
45 x 15 + 28
Bài 12: Viết 2 số tiếp theo vào dãy số sau:
1 ; 5 ; 5 ; 25 ; 125 ; … ; … ;
Bài 13: Tính nhanh tổng sau:
1 + 2 + 3 + . . . + 49 + 50
2 + 4 + 6 + . . . + 48 + 50
Bài 14: Tính nhanh: + 44 x 25
Bài 15: Tính nhanh:
+ + + + +
Bài 16: Cho biểu thức : A = ( a + b ) x 2
a) Viết gọn lại biểu thức đã cho với b = a x 2
b) Viết gọn lại biểu thức đã cho với a + b = c : 2
Bài 17: Tính nhanh:
13 x 27 + 48 x 22 + 27 x 37 + 24 x 56
Bài 18: Tính nhanh:
-
Bài 19: Tính nhanh:
199 x 45 + 54 x 199 + 99
Bài 20: Cho biểu thức : A = ( a – b ) x 4
a) Viết gọn lại biểu thức đã cho với a = b x 2
b) Viết gọn lại biểu thức đã cho với a – b = c : 4
Bài 21: Điền các chữ số thích hợp vào các dấu (():
(( + (( = 197
92 x (( = (((
Bài 22: Tính nhanh:
Bài 23: Tính nhanh:
Bài 24: Tính nhanh:
2,6 + 4,5 + 15,4 + 11,2 + 7,7 + 10,3 + 6,8 + 13,5
Hi vọng rằng nội dung này sẽ giúp ích cho quí thầy cô trong việc bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 5, giúp các em học sinh lớp 5 củng cố kĩ năng, kiến thức cơ bản và phát triển môn Toán.
Mọi phàn nàn, góp ý xin gửi về Email: [email protected]
(((((
1. CÁC PHÉP TÍNH
Bài 1: Có bao nhiêu số trong dãy số sau:
a) 1 ; 2 ; 3 ; . . . ; 99 ; 100 d) 41 ; 42 ; 43 ; . . . ; 99 ; 100
b) 2 ; 4 ; 6 ; . . . ; 98 ; 100 e) 42 ; 44 ; 46 ; . . . ; 98 ; 100
c) 1 ; 3 ; 5 ; . . . ; 97 ; 99 f) 41 ; 43 ; 45 ; . . . ; 97 ; 99
Bài 2: Tính nhanh tổng sau:
a) 1 + 2 + 3 + . . . + 99 + 100
b) 2 + 4 + 6 + . . . + 98 + 100
c) 1 + 3 + 5 + . . . + 97 + 99
Bài 3: Tính nhanh tổng sau:
a) 41 + 42 + 43 + . . . + 99 + 100
b) 40 + 42 + 44 + . . . + 98 + 100
c) 41 + 43 + 45 + . . . + 97 + 99
Bài 4: Thêm dấu ngoặc đơn vào vị trí thích hợp để biểu thức sau đúng.
a) 7374 - 37 x 124 - 98 = 2884
b) 3774 : 37 x 124 - 98 = 12550
c) 3774 : 37 x 124 - 98 = 2652
d) 7142 - 37 x 124 – 98 = 2652
Bài 5: Tính nhanh:
2011 + 2011 x 62 + 37 x 2011
99 x 36 + 53 x 99 + 89
Bài 6: Tính nhanh
a) 25 + 28 x 198 + 198 x 47
b) 402 + 404 + 406 + . . . . . . . . . + 438 + 440
Bài 7: Tính nhanh
a) 13 x 27 + 48 x 22 + 37 x 27 + 24 x 56
b) 11 + 15 + 19 + . . . . . . . + 43 + 47
Bài 8: Tính nhanh :
22 x 29 + 50 x 12 + 21 x 22 + 100 x 33
101 + 103 + 105 + . . . . . . . + 197 + 199
Bài 9: Chuyển biểu thức sau thành một tích có 2 thừa số:
a) 15 + 17 + 3 + 12 – 2 + 15 + 5 + 10
b) 8 x 9 + 18 + 45 + 63 + 27
Bài 10: Tính nhanh
0,8 x 0,04 x 1,25 + 0,6524 + 0,3476
10 x 125 x 4 x 25 x 8
Bài 11: Tính nhanh:
45 x 16 -17
45 x 15 + 28
Bài 12: Viết 2 số tiếp theo vào dãy số sau:
1 ; 5 ; 5 ; 25 ; 125 ; … ; … ;
Bài 13: Tính nhanh tổng sau:
1 + 2 + 3 + . . . + 49 + 50
2 + 4 + 6 + . . . + 48 + 50
Bài 14: Tính nhanh: + 44 x 25
Bài 15: Tính nhanh:
+ + + + +
Bài 16: Cho biểu thức : A = ( a + b ) x 2
a) Viết gọn lại biểu thức đã cho với b = a x 2
b) Viết gọn lại biểu thức đã cho với a + b = c : 2
Bài 17: Tính nhanh:
13 x 27 + 48 x 22 + 27 x 37 + 24 x 56
Bài 18: Tính nhanh:
-
Bài 19: Tính nhanh:
199 x 45 + 54 x 199 + 99
Bài 20: Cho biểu thức : A = ( a – b ) x 4
a) Viết gọn lại biểu thức đã cho với a = b x 2
b) Viết gọn lại biểu thức đã cho với a – b = c : 4
Bài 21: Điền các chữ số thích hợp vào các dấu (():
(( + (( = 197
92 x (( = (((
Bài 22: Tính nhanh:
Bài 23: Tính nhanh:
Bài 24: Tính nhanh:
2,6 + 4,5 + 15,4 + 11,2 + 7,7 + 10,3 + 6,8 + 13,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Công Hiến
Dung lượng: 738,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)