Bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 4
Chia sẻ bởi Trần Duy Lĩnh |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Chương trình bồi dưỡng Toán lớp 4 năm học 2009 – 2010
Kiến thức cơ bản : Phần 1
Cách đọc và viết các số có nhiều chữ số :
Ôn lại cách đọc và viết số có nhiều chữ số
Lấy một số ví dụ minh họa
VD1 : Đọc các số sau :
350103762 , 203762023 ,672023501,….
VD 2 : Viết các số sau :
Hai trăm linh năm triệu ( 205000 000 )
Bốn trăm linh năm nghìn ba trăm mười lăm ( 405315)
VD3: Viết các số sau biết rằng số đó gồm :
9 vạn , năm nghìn và tám mươi đơn vị
5 trăm triệu , 7 nghìn và 0 đơn vị
17 vạn , 6 nghìn 7 chục và 8 đơn vị
4. Ghi giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau :
183700300; 897634321 ; 978456123 ; 157708406 ; 672803412 ; 967403108;
5 . Viết số sau thành tổng theo hai cách khác nhau :
2614354 ; 8136514 ; 7328140 ;
Ví dụ : 1545 = 1000 + 500 + 40 + 5
= 1 x 1000 + 4 x 10 + 5 x 1 .
6, Tìm 5 số đứng liên tiếp trước và 5 số đứng liên tiếp sau số 31501 ; 13377 ;
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ SỐ TỰ NHIÊN , PHÂN SỐ
A, SỐ TỰ NHIÊN :
I. Những điều cần lưu ý :
1, Có 10 chữ số là 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,khi viết một số tự nhiên ta sử dụng 10 số trên . Chữ số Đầu tiên kể từ bên trái của một số tự nhiên phải khác 0 .
2, Phân tích cấu tạo của một số tự nhiên
ab = a x 10 + b
abc = a x 100 + b x10 + c = ab x 10 + c
abcd = a x 1000 + b x 100 + c x10 + d = abc x 10 + d = ab x 100 + cd
3, Quy tắc so sánh hai số tự nhiên :
a. Trong hai số tự nhiên số nào có chữ số nhiều hơn thì số đó lớn hơn
VD :
1030 > 978 ; 985 > 895 ;
4 , Số có số tận cùng bằng 0,2,4,6,8,là những số chẵn .
VD : 12, 122, 134 , 10 , 38 , 56 . …
5, Số TN có tận cùng bằng 1,3,5,7,9 là các số lẻ
VD : 11, 23, 35 , 67, 89 …
6, Hai số tự nhiên liên tiếp nhauthì hơn ( kém ) nhau 1 đơn vị .
VD : 1,2,3,4.
7, Hai số chẵn liên tiếp nhau hơn kém nhau hai đơn vị
8, Hai số lẻ liên tiếp nhau hơn kém nhau hai đơn vị .
II. Bài toán áp dụng :
Bài 1 : Viết số gồm :
Một nghìn , chín trăm , ba chục và hai đơn vị ( 1932)
13 trăm , 13 chục và 13 đơn vị (1443)
A nghìn , b trăm , c chục và d đơn vị ( a, b, c, d là các số chẵn a khác 0
Bài 2 : Phân tích số 4138 thành :
Các nghìn , trăm , chục và 13 đơn vị : 4 x1000 + 1 x 100 + 3 x 10 + 8
Các trăm và đơn vị : 41 x 100 + 38 = 4100 + 38
Các chục và đơn vị : 413 x 10 + 8 = 4130 + 8
Bài 3 : Bạn An nói : Số 165 gồm ;
16 chục và 5 đơn vị hoặc
1 trăm và 65 đơn vị
15 chục và 15 đơn vị
Vậy bạn An nói đúng hay sai
Bài 4 : Số tự nhiên x gồm mấy chữ số , biết số đó
Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp nghìn
Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp triệu
Bài 5 : Viết số tự nhiên nhỏ nhất , lớn nhất , biết số đó gồm có :
Có đủ năm chữ số : 5,4,7,0,2.
Có ba chữ số mà tổng các chữ số = 20
Bài 6 :
Tìm số tự nhiên x biết :
x là số bé nhất
x là số lớn hơn 99 và bé hơn 1000
Bài 7: Cho số 123 số này sẽ thay đổi như thế nào nếu :
Viết thêm chữ số 0 vào sau nó
Viết thêm chữ số 3 vào sau nó
Đổi chỗ chữ số 1 và 3 cho nhau .
Bài 8 : Cho số 1895. Số này sẽ thay đổi như thế nào nếu :
Xóa đi chữ số 5
Xóa đi hai chữ số cuối ;
Bài tập về nhà :
Bài 9 : Viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau được lập từ các chữ số : 1,2,3,4 .Mỗi chữ số ở mỗi hàng được xuất hiện bao nhiêu lần ?
Bài 10 :
Kiến thức cơ bản : Phần 1
Cách đọc và viết các số có nhiều chữ số :
Ôn lại cách đọc và viết số có nhiều chữ số
Lấy một số ví dụ minh họa
VD1 : Đọc các số sau :
350103762 , 203762023 ,672023501,….
VD 2 : Viết các số sau :
Hai trăm linh năm triệu ( 205000 000 )
Bốn trăm linh năm nghìn ba trăm mười lăm ( 405315)
VD3: Viết các số sau biết rằng số đó gồm :
9 vạn , năm nghìn và tám mươi đơn vị
5 trăm triệu , 7 nghìn và 0 đơn vị
17 vạn , 6 nghìn 7 chục và 8 đơn vị
4. Ghi giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau :
183700300; 897634321 ; 978456123 ; 157708406 ; 672803412 ; 967403108;
5 . Viết số sau thành tổng theo hai cách khác nhau :
2614354 ; 8136514 ; 7328140 ;
Ví dụ : 1545 = 1000 + 500 + 40 + 5
= 1 x 1000 + 4 x 10 + 5 x 1 .
6, Tìm 5 số đứng liên tiếp trước và 5 số đứng liên tiếp sau số 31501 ; 13377 ;
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ SỐ TỰ NHIÊN , PHÂN SỐ
A, SỐ TỰ NHIÊN :
I. Những điều cần lưu ý :
1, Có 10 chữ số là 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,khi viết một số tự nhiên ta sử dụng 10 số trên . Chữ số Đầu tiên kể từ bên trái của một số tự nhiên phải khác 0 .
2, Phân tích cấu tạo của một số tự nhiên
ab = a x 10 + b
abc = a x 100 + b x10 + c = ab x 10 + c
abcd = a x 1000 + b x 100 + c x10 + d = abc x 10 + d = ab x 100 + cd
3, Quy tắc so sánh hai số tự nhiên :
a. Trong hai số tự nhiên số nào có chữ số nhiều hơn thì số đó lớn hơn
VD :
1030 > 978 ; 985 > 895 ;
4 , Số có số tận cùng bằng 0,2,4,6,8,là những số chẵn .
VD : 12, 122, 134 , 10 , 38 , 56 . …
5, Số TN có tận cùng bằng 1,3,5,7,9 là các số lẻ
VD : 11, 23, 35 , 67, 89 …
6, Hai số tự nhiên liên tiếp nhauthì hơn ( kém ) nhau 1 đơn vị .
VD : 1,2,3,4.
7, Hai số chẵn liên tiếp nhau hơn kém nhau hai đơn vị
8, Hai số lẻ liên tiếp nhau hơn kém nhau hai đơn vị .
II. Bài toán áp dụng :
Bài 1 : Viết số gồm :
Một nghìn , chín trăm , ba chục và hai đơn vị ( 1932)
13 trăm , 13 chục và 13 đơn vị (1443)
A nghìn , b trăm , c chục và d đơn vị ( a, b, c, d là các số chẵn a khác 0
Bài 2 : Phân tích số 4138 thành :
Các nghìn , trăm , chục và 13 đơn vị : 4 x1000 + 1 x 100 + 3 x 10 + 8
Các trăm và đơn vị : 41 x 100 + 38 = 4100 + 38
Các chục và đơn vị : 413 x 10 + 8 = 4130 + 8
Bài 3 : Bạn An nói : Số 165 gồm ;
16 chục và 5 đơn vị hoặc
1 trăm và 65 đơn vị
15 chục và 15 đơn vị
Vậy bạn An nói đúng hay sai
Bài 4 : Số tự nhiên x gồm mấy chữ số , biết số đó
Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp nghìn
Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp triệu
Bài 5 : Viết số tự nhiên nhỏ nhất , lớn nhất , biết số đó gồm có :
Có đủ năm chữ số : 5,4,7,0,2.
Có ba chữ số mà tổng các chữ số = 20
Bài 6 :
Tìm số tự nhiên x biết :
x là số bé nhất
x là số lớn hơn 99 và bé hơn 1000
Bài 7: Cho số 123 số này sẽ thay đổi như thế nào nếu :
Viết thêm chữ số 0 vào sau nó
Viết thêm chữ số 3 vào sau nó
Đổi chỗ chữ số 1 và 3 cho nhau .
Bài 8 : Cho số 1895. Số này sẽ thay đổi như thế nào nếu :
Xóa đi chữ số 5
Xóa đi hai chữ số cuối ;
Bài tập về nhà :
Bài 9 : Viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau được lập từ các chữ số : 1,2,3,4 .Mỗi chữ số ở mỗi hàng được xuất hiện bao nhiêu lần ?
Bài 10 :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Duy Lĩnh
Dung lượng: 106,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)