Bồi dưỡn hè 2008

Chia sẻ bởi Nguyễn Tỉnh | Ngày 30/04/2019 | 30

Chia sẻ tài liệu: bồi dưỡn hè 2008 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy giáo, cô giáo
Microsoft Powerpoint
Microsoft PowerPoint là một chương trình ứng dụng của bộ phần mềm văn phòng Microsoft Officce. Microsoft Powerpoint có đầy đủ các tính năng để người sử dụng có thể biên tập các trình diễn bằng văn bản, các biểu đồ số liệu, các trình diễn bằng hình ảnh, âm thanh...
Microsoft Powerpoint có các chức năng cho phép người sử dụng chọn các kiểu mẫu trình diễn đã được thiết kế sẵn hoặc tự thiết kế cho mình một kiểu trình diễn riêng tuỳ theo yêu cầu công việc hoặc ý tưởng của người trình bày.
Một tập tin (file) trình diễn Powerpoint có phần mở rộng là .PPT, bao gồm tập hợp các bản trình diễn gọi là Slide (tương tự như là các trang trong word), một tập tin này gọi là Presentation
CHƯƠNG I. KHỞI ĐỘNG VÀ TẠO TẬP TIN POWERPOINT
Khởi động PowerPoint
Trên màn hình Desktop của Windows kích đúp chuột trái vào biểu tượng chương trình PowerPoint

Hoặc kích chuột vào Start --> Programs --> Microsoft Office --> Microsoft Office PowerPoint 2003
Nếu không thấy thì gõ từ POWERPNT (tên file chương trình Powerpoint 2003) trong hộp tìm kiếm của Windows, tìm thấy thì kích đúp chuột để chạy chương trình
Màn hình làm việc của MS PowerPoint 2003
Hệ thống Menu chính của Power point gồm: File, Edit, View ...
Hệ thống thanh công cụ thường sử dụng: Như thanh định dạng (Formating)....
Cửa sổ Task Pane: nơi có các lệnh, thao tác với đối tượng đang làm việc, VD tạo Slie mới thì có: chọn các cách tạo mới, kiểu mẫu ....
Danh sách các slide đã tạo
Nội dung của slide sẽ trình diễn.
Nội dung
của Slie
2. Mở một file có sẵn
Thực hiện giống như mở một file của MS Word hoặc Excel.
1. Kích biểu tượng Open rồi chọn file cần mở
2. Chọn File --> Open rồi chọn file cần mở

3. Lưu, đóng tập tin (file) và thoát khỏi PowerPoint
Thực hiện giống như trong MS Word hoặc Excel.
Lưu
Kích vào biểu tượng
File --> Save
Chú ý: Nếu là lần đầu tiên ghi thì PowerPoint yêu cầu nhập tên và chọn nơi lưu trữ)
Lưu với tên khác
File --> Save as .. (sẽ tạo ra một file khác và tên file cũ vẫn còn nếu ta gõ tên khác vào hộp thoại xuất hiện)
Lưu với mật khẩu
File --> Save as ... --> Tools --> Security Options --> Gõ mật khẩu vào ô tương ứng (PowerPoint yêu cầu gõ 2 lần)

Hộp thoại lưu file và đặt mật khẩu
Sau khi kích chọn Security Options ... Hộp thoại sau xuất hiện
Hộp thoại Security Options
Sau khi gõ mật khẩu --> chọn OK, PowerPoint yêu cầu ta gõ lại 1 lần nữa rồi kích OK, cuối cùng chọn Save
Chú ý: Không nên gõ mật khẩu bằng Tiếng Việt có dấu
Sau này khi mở File sẽ có hộp thoại yêu cầu gõ mật khẩu để mở.
Gõ mật khẩu
4. Đóng tập tin (File)
Để đóng tập tin ta kích vào dấu x ở góc trên bên phải của cửa sổ tập tin đó (Dấu X trên cùng là đóng MS PowerPoint)
Kích File --> Close
Chú ý: Khi chưa lưu (ghi) sự thay đổi mà tiến hành đóng file thì có hộp thoại thông báo xuất hiện, kích chuột vào sự lựa chọn của mình.






Chọn Yes nếu muốn lưu lại sự thay đổi
Chọn No nếu không lưu lại sự thay đổi
Chọn Cancel để quay về làm việc với tập tin (không đóng nữa)
5. Thoát khỏi PowerPoint
Đóng tất cả các tập tin (file) đang mở (như trên)
Kích vào dấu X trên cùng của cửa sổ PowerPoint
Kích File --> Exit
Chú ý: Nếu không đóng các tập tin (file) đang mở trước thì nếu các tập tin đó chưa lưu sự thay đổi thì xuất hiện các hộp thoại như phần đóng tập tin.
6. Tạo tập tin mới
Tạo tập tin với Slide trắng
Vào File --> New
Chọn Blank Presentations ở cửa sổ bên phải
Trên cửa sổ Task Pane bên phải, Click chuột vào mục mẫu trắng cơ bản (hoặc sử dụng mẫu mặc định). Với lựa chọn này, phải tự thiết kế màu sẵc, bố cục và các hiệu hứng cho bài trình bày
Ví dụ về các mẫu trắng như sau:
1. Gồm có một tiêu đề và một hộp nội dung văn bản
2. Chỉ có tiêu đề
3. Có tiêu đề và nội dung văn bản chia làm 2 cột
4. Có tiêu đề và 1 trong các đối tượng Bảng, Biểu đồ, ....
5. Có tiêu đề Bảng, Biểu đồ, .... Có 2 đối tượng
6. Một cột nội dung văn bản, một cột chứa các đối tượng Bảng, Biểu đồ ....
7 ........
Ta gõ nội dung vào Slide

Tạo tập tin với AutoContent wizard
Tạo tập tin với AutoContent wizard là tạo tập tin (file) với các slide có sẵn với bố cục, kiểu dáng riêng của mỗi slide có thể khác nhau và đã có nội dung mẫu, người sử dụng sau đó thay đổi.
File --> New
Chọn From AutoContent wizard, hộp thoại AutoContent wizard ta chọn Next
Hộp thoại lựa chọn các mẫu có sẵn xuất hiện
Hộp thoại lựa chọn các mẫu
Chọn mẫu thích hợp rồi kích Next




Kích chọn kiểu thể hiện của tệp trình chiếu
Ra màn hình (Bình thường)
Đưa lên trang web
Máy chiếu đen trắng (Overheads)
......
Gõ tiêu đề của bài trình diễn rồi kích Finish hoặc Next rồi Finish
Kết quả
Được một tập tin với mẫu định sẵn như hình bên, trong đó:
Slide đầu có tiêu đề vừa gõ
Các slide tiếp theo là các slide viết bằng Tiếng Anh
Để sử dụng ta tiến hành thay thế nội dung của các slide
C. Tạo tập tin với hộp thoại Template
Vào File --> New
Trong cửa sổ TaskPane bên phải chọn On My computer trong mục Templates sẽ xuất hiện hộp thoại tạo File mới
Ta chọn Tab Design Templates hoặc Presentations
Chọn các khuôn mẫu trong bảng bên dưới và xem kiểu dáng ở mục Preview bên cạnh rồi kích OK
Đặc điểm
Khi chọn tập tin mới từ Tab Design Template thì chỉ có một slide với nền được chọn (Không có nội dung mẫu).
Chọn tập tin mới từ Tab Presentations thì được một tập tin gồm nhiều slide đã có nội dung mẫu (Giống như tạo bằng AutoContent wizard)
CHƯƠNG II. LÀM VIỆC TRÊN SLIDE
Di chuyển giữa các slide
Để di chuyển đến slide bất kỳ ta thực hiện tương tự như di chuyển giữa các trang trong word, có các cách thông dụng sau:
Sử dụng bánh xe cuộn trên chuột (Cuộn lên, xuống)
Sử dụng phím Page Up và Page Down
Dùng chuột kéo thanh trượt (Bên trái danh sách thu nhỏ, hay ở ngay cửa sổ chính) kích chuột vào slide muốn đến
Các chế độ hiển thị
Có 3 chế độ:
Normal: là chế độ hiển thị thường sử dụng, xử lý, hiển thị từng slide, thường có cửa sổ nhỏ bên trái là danh sách các slide thu nhỏ, bên phải là cửa sổ lựa chọn Task Pane của đối tượng, còn nội dung slide được hiển thị trong cửa sổ chính ở giữa.
Slide Sorter: Hiển thị tất cả các slide theo thứ tự
Slide Show: Hiển thị dạng trình diễn, xem kết quả
Chèn thêm Slide:
Di chuyển con trỏ đến vị trí cần chèn slide (Có thể bên danh sách slide bên trái, hay trong cửa sổ chính) kích vào Insert --> New Slide
Kích chuột phải vào cửa sổ bên trái (Danh sách các slide trong chế độ Normal) chọn New Slide
VD: hình bên chèn vào giữa Slide 2 và 3
Di chuyển con trỏ đến slide muốn xóa (Có thể bên danh sách slide bên trái, hay trong cửa sổ chính) kích vào Edit --> Delete Slide
Kích chuột phải vào slide trong danh sách bên trái chọn Delete Slide
VD: Hình bên xóa slide thứ 4

4. Xóa Slide
5. Di chuyển, sao chép Slide
Để di chuyển vị trí của slide hoặc sao chép ta thực hiện:
Trong cửa sổ danh sách slide bên trái phải chuột vào slide muốn chuyển đi (hoặc copy) rồi chọn cut (hoặc copy)
Tiếp theo di chuyển đến vị trí đến của slide vào Edit chọn Paste hoặc kích phải chuột chọn Paste

6. Xem và hiệu chỉnh phác thảo
Sử dụng thanh công cụ Outlining để xem và chỉnh nội dung văn bản
Vào View --> Toolbar --> Outlining để hiển thị thanh công cụ Outlining.
Chức năng một số nút trên thanh công cụ:



Mũi tên sang trái: Giảm cấp độ (level) của đoạn văn bản lên 1 đơn vị.
VD: Trong bài có mục I, II; trong I có 1, 2, 3 là mục con của I thì khi giảm cấp của 2 thì nó có cấp tương đương I, II
Mũi tên sang phải: Tăng mức cấp độ của đoạn văn bản xuống 1 đơn vị
(Việc tăng giảm cấp dộ có thể dùng phím Tab và Shift + Tab)
Mũi tên lên trên: Di chuyển đoạn văn bản được chọn lên trên đoan trước đó
Mũi tên xuống dưới: Di chuyển đoạn văn bản xuống dưới đoạn văn bản dưới nó
Dấu - chỉ hiển thị tiêu đề của slide được chọn (có hiệu lực trong cửa sổ Outline bên trái)
Dấu + hiển thị tiêu đề và nội dung của slide được chọn(có hiệu lực trong cửa sổ Outline bên trái)
Sử dụng có hiệu quả đặc biệt với Slide Master (sẽ được giới thiệu sau)
7. Chèn ngày giờ, kí tự đặc biệt vào Slide
Chèn ngày, giờ
Chọn vị trí cần chèn ngày giờ, nếu ở ngoài hộp nội dung chính thì vẽ thêm text box
Vào Insert --> Date and Time
Chọn kiểu ngày, giờ thích hợp, kích OK
Chèn ký tự đặc biệt
Việc thực hiện tương tự trong word
Chọn vị trí chèn
Vào Insert --> Symbol
Chọn các ký tự kích Insert, kết thúc kích Close
Chèn các chú thích vào Slide
Chọn đối tượng muốn chèn ghi chú
Vào Insert --> Commnent rồi nhập ghi chú
Để sửa các ghi chú kích đúp chuột trái vào biểu tượng rồi sửa
Muốn xóa các ghi chú, kích chuột vào ghi chú nhấn phím Delete

CHƯƠNG III. ĐỊNH DẠNG SLIDE
Thay đổi canh lề và khoảng cách dòng
Tương tự như trong Word
Thay đổi canh lề
Chọn phần văn bản, đối tượng cần chỉnh lề
Kích vào biểu tượng canh lề trên thanh công cụ Formatting (trái, giữa, phải, đều)
Vào Format --> Alignment --> chọn vị trí canh lề phù hợp


Thay đổi khoảng cách dòng, khoảng cách đoạn văn bản
Chọn đoạn văn bản cần thay đổi
Vào Format --> Line Spacing
Xuất hiện cửa sổ sau:
2. Định dạng phông chữ
Định dạng phông chữ, kiểu chữ, màu sắc ... tương tự như đối với word
Chọn văn bản cần định dạng
Format --> Font.. Sau đó tiến hành chọn phông chữ phù hợp, cỡ chữ, kiểu chữ, màu ...
Tương tự như trong word
Chọn đoạn văn bản cần đánh dấu
Vào Format --> Bullet and Numbering
Chọn kiểu đánh thích hợp rồi OK
3. Đánh dấu, ký tự, số đầu hàng
Hộp thoại Bullets and Numbering
4. Thay đổi gam màu
Gam màu của slide bao gồm hệ thống các màu của slide như: màu nền, màu chữ nội dung, màu title, màu của đường liên kiết, màu của các hình khép kín đặc (nếu để fill)...
Để thay đổi gam màu cho slide ta thực hiện:
Vào Format --> Slide Design, trong cửa sổ Task Pane bên phải chọn Color Schemes, lựa chọn gam màu phù hợp bên dưới bằng thao tác kích chuột
Ví dụ:
Chỉnh sửa gam màu
Để chỉnh sửa gam màu đang dùng kích chuột vào Edit Color Schemes bên góc dưới của cửa sổ Task Pane bên phải --> xuất hiện cửa sổ sửa gam màu

Các đối tượng và màu hiện tại:
(Chọn đối tượng nào thì kích chuột)


Kích vào đây để đổi màu

Quan sát thay đổi
Áp dụng kích Apply
5. Thay đổi màu nền cho Slide
Vào Format --> Background rồii chọn màu thích hợp.
6. Chèn Header và Footer
(Tiêu đề đầu trang và cuối trang)
Để các tiêu đề như tên bài trình chiếu, tác giả, cơ quan, .. Vào đầu hay cuối mỗi slide ta chọn chức năng Header và Footer.
Vào View --> Header and Footer
Chọn thẻ Slide
- Chèn ngày tháng, chọn kiểu thể hiện trong Date and time
- Cố định ngày kích vào Fix
- Chèn số trang slide
- Gõ nội dung văn bản muốn hiện ở dòng Footer
Chú ý: - Thẻ Notes and Handouts cũng tương tự để các ghi chú này được in ra máy in.
- Header sẽ được trình bày tại Slide Master.
CHƯƠNG IV. CHÈN ĐỐI TƯỢNG VÀO SLIDE
Chèn và định dạng Text box
Tương tự như đối với Word
Kích chuột vào biểu tượng Text box trên thanh công cụ Drawing
Di chuyển vào Slide và vẽ textbox
Hoặc vào Insert --> Text Box
Gõ văn bản vào hộp
Kích chuột vào hộp Text box rồi chọn Format --> Text box để định dạng cho hộp

Hộp thoại định dạng text box
Tiến hành định dạng Textbox với các nội dung cơ bản:
Màu đường kẻ
Màu nền của hộp
Kiểu đường kẻ
Xoay chiều
Kích thước hộp
Vị trí tương đối của văn bản trong textbox
Vị trí của hộp trong slide
Để chèn hình ảnh vào Slide ta thực hiện giống như trong Word, có một số cách thực hiện sau:
Dùng copy và paste như bình thường
Nếu sử dụng kiểu slide có khung hình ảnh thì kích vào biểu tượng Picture rồi chọn file ảnh
Vào Insert --> Picture --> From file (hoặc Clip Art..) sau đó chọn ảnh
2. Chèn hình ảnh
Cửa sổ chọn file ảnh và hiệu chỉnh
Để hiệu chỉnh ảnh kích đúp chuột vào ảnh
- Gồm vị trí của ảnh, độ sáng, tối .....
3. Chèn Sơ đồ
Để chèn một sơ đồ vào slide ta thực hiện
Vào Insert --> Diagram rồi chọn loại sơ đồ
Hoặc nếu chọn kiểu slide có khung biểu đồ, sơ đồ thì kích vào biểu tượng biểu đồ rồi chọn loại sơ đồ
Để thêm vào các nhánh: kích phải chuột vào đối tượng muốn mở nhánh rồi chọn chế độ phù hợp
4. Chèn các công thức Toán học
Để chèn công thức, ký hiệu toán vào Slide ta thực hiện tương tự như trong word
Kích chuột vào biểu tượng công thức, ký hiệu toán (biểu tượng căn bậc 2)
Một cửa sổ riêng cho việc tiến hành thực hiện các thao tác, kết thúc đóng cửa sổ lại.
Để thực hiện chèn chữ nghệ thuật WordArt ta thực hiện tương tự như trong MS Word
Kích vào biểu tượng WordArt trên thanh công cụ Drawing hoặc vào Insert --> Picture --> WordArt
Chọn kiểu thể hiện rồi gõ nội dung, màu ... Trên thanh công cụ WordArt
6. Chèn bảng vào Slide
Việc chèn bảng và thao tác với bảng như trong Word
Thực hiện tạo bảng:
Nếu Slide có kiểu mà có đối tượng bảng, biểu đồ thì kích chuột chọn ngay trong biểu tượng trên slide
Vào Insert --> Table
Nhập số cột và dòng
7. Chèn biểu đồ vào Slide
Để chèn biêu đồ ta thực hiện:
Sao chép từ Excel
Nếu chọn kiểu Slide có biểu đồ thì kích vào biểu tượng ngay trên Slide:
Nếu không thì vào Insert --> Chart
Định dạng biểu đồ:
Kích đúp chuột vào khung biểu đồ -> xuất hiện menu Chart trên thanh Menu chính
Vào Chart --> Chart Type nếu muốn thay đổi loại biểu đồ (Cột, hình tròn ....)
Vào Chart --> Chart Option để thay đổi tiêu đề, hiển thị bảng giá trị ,....
Kích đúp chuột vào biểu đồ để thay đổi màu
Kích vào bảng bên dưới để thay đổi giá trị
Cửa sổ định dạng biểu đồ
8. Vẽ trên Slide
Chọn công cụ vẽ Drawing (Nếu chưa có vào View --> Toolbar --> Drawing)
Chọn các đối tượng vẽ và hiệu chỉnh các hình như trong word
Thanh Drawing và một số hình vẽ
9. Vẽ với AutoShapes
Việc thực hiện vẽ với AutoShapes tương tự như trong MS Word
Trên thanh công cụ Drawing kích chuột vào AutoShapes sẽ xuất hiện menu các nhóm đường, hình vẽ, di chuyển vào hình tương ứng và chọn hình để vẽ
10. Dóng hàng và nhóm đối tượng
Dóng hàng đối tượng
Để các đối tượng (các hình) được dóng thẳng hàng theo ý muốn ta thực hiện
Chọn các đối tượng (thao tác chọn tương tự trong word)
Kích chuột vào nút Draw trên thanh công cụ Drawing di chuyển lên mục Align or Distribute rồi kích chuột vào biểu tượng tương ứng

b. Sử dụng đường dóng (ô lưới)
Để việc dóng hàng được thuận lợi, chính xác có thể sử dụng đường các đường dóng (đường lưới kẻ ô) trên Slide
Để chọn chế độ dòng kẻ ô cho slide ta thực hiện:
Kích vào Draw trên thanh công cụ Drawing rồi vào Grid and Guides cửa sổ tùy chọn hiện ra kích vào tùy chọn trong cửa sổ
c. Nhóm đối tượng
Để cố định vị trí tương đối của các đối tượng ta tiến hành nhóm đối tượng
Thao tác nhóm đối tượng thực hiện tương tự như trong Word
Chọn các đối tượng
Kích Draw trên thanh Drawing chọn Group
Để bỏ nhóm đối tượng: chọn nhóm cần bỏ vào Draw chọn Ungroup
11. Lật và quay đối tượng
Lật đối tượng
Thao tác tương tự trong Word
Chọn đối tượng cần lật
Kích Draw trên thanh Drawing
Chọn Rotate or Flip di chuyển sang chọn cách lật phù hợp
Quay đối tượng
Thao tác tương tự trong Word
Chọn đối tượng cần quay
Đặt con trỏ và nút điều khiển màu xanh rồi thực hiện quay đối tượng
Chú ý: Với đối tượng không có nút điều khiển màu xanh ta thực hiện: vào Draw chọn Rotate or Flip kích vào Free Rotate để có nút điều khiển

12. Phân lớp các đối tượng
Các đối tượng có thể bị đè lên nhau làm che khuất các đối tượng khác,ta có thể thay đổi các thứ tự đó bằng thao tác phân lớp đối tượng. Mặc định đối tượng nào tạo sau, chèn sau cùng là lớp trên nhất.
Chọn đối tượng cần thay đổi lớp
Kích vào Draw trên thanh Drawing chọn Order rồi kích chuột vào biểu tượng thay đổi lớp phù hợp.
13. Sử dụng bóng đổ và hiệu ứng 3D
Thao tác tạo bóng và hiệu ứng 3D thực hiện tương tự như trong Word.
Chọn đối tượng muốn tạo hiệu ứng
Kích vào biểu tượng Shadow Style hoặc 3D Style trên thanh Drawing rồi chọn hiệu ứng phù hợp
CHƯƠNG IV. TẠO CHUYỂN ĐỘNG TRONG SLIDE
Sử dụng các hiệu ứng chuyển tiếp giữa các Slide
Hiệu ứng xảy ra khi Slide xuất hiện
Chọn slide cần tạo hiệu ứng
Vào Slide Show --> Slide Trainsition .. Sẽ xuất hiện cửa sổ lựa chọn trên Task Pane bên phải
Tiến hành chọn hiệu ứng cũng như các thông số cho hiệu ứng: như cách thức xuất hiện, tốc độ, khi nào xuất hiện (kích chuột hay thời gian), phạm vi áp dụng hiệu ứng
Cửa sổ Slide Transition
và các lựa chọn
2. Sử dụng các lược đồ chuyển động
Lược đồ chuyển động của các slide bao gồm cách thức xuất hiện của các nội dung slide (chỉ áp dụng cho các hộp nội dung trong kiểu slide đã chọn) ví dụ: Slide có một hộp tile và một hộp nội dung thì chỉ có tilte và hộp nội dung chính chuyển động theo lược đồ còn các hộp text, hình vẽ ... sẽ không chuyển động theo lược đồ này.
Thao tác tạo lược đồ chuyển động
Chọn slide
Vào Slide Show --> Animation Shemes được cửa sổ lược đồ ta tiến hành chọn cách chuyển động phù hợp
Cửa sổ lược đồ chuyển động
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tỉnh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)