Bộ TL Ôn thi vào lớp 10 THPT không chuyên
Chia sẻ bởi Đoàn Văn Mạnh |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bộ TL Ôn thi vào lớp 10 THPT không chuyên thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tứ Cường
GV:Đoàn Văn Mạnh
Mùa hạ 2009
Chủ đề 1: Phân loại và nhận dạng các chất trong chương trình Hoá học 9
A- Kiến thức cần nhớ:
I- Các chất vô cơ
1- Oxit: Là hợp chất...
CTTQ: AxOy
a- oxitbazơ: Thường trong thành phần có nguyên tố kim loại ( A)
+ oxitbazơ tác dụng với nước : Na2O; K2O; CaO; BaO... ( kèm PTHH)
+ oxitbazo không phản ứng với nước: CuO; MgO; FeO; Fe2O3,....
b- oxit axit: thường trong thành phần có nguyên tố phi kim ( A)
CO2; SO2; SO3; P2O5; N2O5...( phản ứng với nước)
SiO2 (không tan trong nước).
c- oxit lưỡng tính: Al2O3; ZnO ( không phản ứng với nước)
d- oxit trung tính: CO; NO... ( không có axit hoặc bazơ tương ứng)
2- Axit: ....
CTTQ: HxA
a- axit không có oxi: ví dụ ( kèm gốc và tên gọi của gốc axit)
b- axit có oxi : ví dụ ( kèm gốc và tên gọi của gốc axit)
3- Bazơ:....
CTTQ: M(OH)x ( x = 1,2,3)
a- Bazơ tan trong nước ( kiềm): NaOH; KOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2...
b- Bazơ không tan trong nước: Cu(OH)2; Mg(OH)2....( kèm màu sắc).
* Tên gọi của bazơ: ( ví dụ với kim loại sắt.)
* Hiđrôxit lưỡng tính: Al(OH)3 và Zn(OH)2 ...viết dưới dạng HAlO2.H2O; H2ZnO2
4- Muối:....
CTTQ: AxBy ( A là nguyên tố kim loại; B là gốc axit)
Ví dụ( kèm tên gọi)
a- Muối trung hoà: ( không chứa H) : NaCl; K2SO4 ....
b- Muối axit: ( còn chứa H): NaHCO3; Ca(HCO3)2;....
* các muối này sẽ chuyển thành muối trung hoà bằng phản ứng với kiềm hoặc axit
NaHCO3 + NaOH ( Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 + 2KOH ( Na2CO 3 + K2CO 3 + 2H2O
5- Kim loại:
a- Kim loại phản ứng với nước: Na; K; Ba; Ca... tạo ra kiềm + H2
b- Kim loại không tan trong nước và đứng trước H: Mg; Al; Zn; Fe...
c- Kim loại đứng sau H là: Cu (màu đỏ); Ag; Hg (lỏng); Au ( vàng)
d- Kim loại phản ứng với kiềm tạo thành muối và khí hiđrô ( Al; Zn )
6- Phi kim:
a- Phi kim ở thể khí: H2; O2; N2 ( không màu) Cl2 ( vàng lục); F2
b- Phi kim ở thể rắn: S (vàng); C ; P ; I2 (iốt); Si ...
c- Thể lỏng: Br2 ( màu đỏ nâu).
II - Hợp chất hữu cơ
1 khái niệm
2- hiđrô các bon ( H; C)
CTTQ: CxHy ( x; y thuộc N* )
Ví dụ: CH4; C2H2 C2H4 ( khí); C6H6 (l)...
(Dãy ankan; anken; ankin; aren ; một vài mạch vòng đơn giản )
3- Dẫn xuất của hiđrôcacbon
CTTQ: CxHyOz... ( x; y; z thuộc N* )
Ví dụ: C2H5OH; CH3COOH,....
4 - Pôlime: ( A)n trong đó A là mắt xích
n là số mắt xích
Tinh bột ; prôtêin; xenlulôzơ; PVC: PE...( kèm ctpt)
5- Tên gọi và công thức phân tử- CTCT của một số chất hữu cơ thường gặp
Tên gọi
CTPT
CTCT
Mêtan ( khí)
CH4
Mêtylclorua (k)
GV:Đoàn Văn Mạnh
Mùa hạ 2009
Chủ đề 1: Phân loại và nhận dạng các chất trong chương trình Hoá học 9
A- Kiến thức cần nhớ:
I- Các chất vô cơ
1- Oxit: Là hợp chất...
CTTQ: AxOy
a- oxitbazơ: Thường trong thành phần có nguyên tố kim loại ( A)
+ oxitbazơ tác dụng với nước : Na2O; K2O; CaO; BaO... ( kèm PTHH)
+ oxitbazo không phản ứng với nước: CuO; MgO; FeO; Fe2O3,....
b- oxit axit: thường trong thành phần có nguyên tố phi kim ( A)
CO2; SO2; SO3; P2O5; N2O5...( phản ứng với nước)
SiO2 (không tan trong nước).
c- oxit lưỡng tính: Al2O3; ZnO ( không phản ứng với nước)
d- oxit trung tính: CO; NO... ( không có axit hoặc bazơ tương ứng)
2- Axit: ....
CTTQ: HxA
a- axit không có oxi: ví dụ ( kèm gốc và tên gọi của gốc axit)
b- axit có oxi : ví dụ ( kèm gốc và tên gọi của gốc axit)
3- Bazơ:....
CTTQ: M(OH)x ( x = 1,2,3)
a- Bazơ tan trong nước ( kiềm): NaOH; KOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2...
b- Bazơ không tan trong nước: Cu(OH)2; Mg(OH)2....( kèm màu sắc).
* Tên gọi của bazơ: ( ví dụ với kim loại sắt.)
* Hiđrôxit lưỡng tính: Al(OH)3 và Zn(OH)2 ...viết dưới dạng HAlO2.H2O; H2ZnO2
4- Muối:....
CTTQ: AxBy ( A là nguyên tố kim loại; B là gốc axit)
Ví dụ( kèm tên gọi)
a- Muối trung hoà: ( không chứa H) : NaCl; K2SO4 ....
b- Muối axit: ( còn chứa H): NaHCO3; Ca(HCO3)2;....
* các muối này sẽ chuyển thành muối trung hoà bằng phản ứng với kiềm hoặc axit
NaHCO3 + NaOH ( Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 + 2KOH ( Na2CO 3 + K2CO 3 + 2H2O
5- Kim loại:
a- Kim loại phản ứng với nước: Na; K; Ba; Ca... tạo ra kiềm + H2
b- Kim loại không tan trong nước và đứng trước H: Mg; Al; Zn; Fe...
c- Kim loại đứng sau H là: Cu (màu đỏ); Ag; Hg (lỏng); Au ( vàng)
d- Kim loại phản ứng với kiềm tạo thành muối và khí hiđrô ( Al; Zn )
6- Phi kim:
a- Phi kim ở thể khí: H2; O2; N2 ( không màu) Cl2 ( vàng lục); F2
b- Phi kim ở thể rắn: S (vàng); C ; P ; I2 (iốt); Si ...
c- Thể lỏng: Br2 ( màu đỏ nâu).
II - Hợp chất hữu cơ
1 khái niệm
2- hiđrô các bon ( H; C)
CTTQ: CxHy ( x; y thuộc N* )
Ví dụ: CH4; C2H2 C2H4 ( khí); C6H6 (l)...
(Dãy ankan; anken; ankin; aren ; một vài mạch vòng đơn giản )
3- Dẫn xuất của hiđrôcacbon
CTTQ: CxHyOz... ( x; y; z thuộc N* )
Ví dụ: C2H5OH; CH3COOH,....
4 - Pôlime: ( A)n trong đó A là mắt xích
n là số mắt xích
Tinh bột ; prôtêin; xenlulôzơ; PVC: PE...( kèm ctpt)
5- Tên gọi và công thức phân tử- CTCT của một số chất hữu cơ thường gặp
Tên gọi
CTPT
CTCT
Mêtan ( khí)
CH4
Mêtylclorua (k)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Văn Mạnh
Dung lượng: 66,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)