Bồi dưỡng HS giỏi Anh 6

Chia sẻ bởi Phan Thi Oanh | Ngày 11/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Bồi dưỡng HS giỏi Anh 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Full name:.........................................................
Class: 6

Mark
 Teacher’s remark








I. Khoanh tròn 1 đáp án đúng: a, b hay c
1. What are these?
a. They’re an armchair b. They’re armchairs c. They’re an armchairs
2. This is my father. ……………………. name’s Ha.
a. His b. He’s c.Her
3. How many …………… are there ? - There is one couch.
a. couchs b. couch c. couches
4. ……….. are you? - I’m twelve.
a. How b. How old c. How many
5. Where do you live? - I live …………….. Xuan Dieu Street.
a. in b. at c. on
II. Dựa vào gợi ý sau để đặt câu hoàn chỉnh.
1. What / those ? - They / bookcases.
……………………………………………………………………………………
2. How many / students / there / class? - There / thirty-seven/ students.
……………………………………………………………………………………
3. That / your / teacher / ? - No/ this / my teacher.
……………………………………………………………………………………
4. Where / you / live ? - I / live / Nguyen Du Street.
……………………………………………………………………………………
5. What / this ? - It / eraser.
…………………………………………………………………………………...
III. Viết bằng tiếng Anh các từ sau:
1. một cửa sổ: ………………………….………………………………………..
2. số 15 : …………………………………………………………………………
3. những chiếc ghế xa lông dài: ………..………………………………………..
4. nhiều giá sách: ……………..……………………………………………….
5. một kỹ sư: ………………………………..……………………………………



Full name:.........................................................
Class: 6.......

Mark
 Teacher’s remark








I. Khoanh tròn 1 đáp án đúng: a, b hay c
1. Where do you live? - I live …………….. Xuan Dieu Street.
a. in b. at c. on
2. That is my sister. ……………………. name’s Nga.
a. His b. He’s c.Her
3. How many …………… are there ? - There is one chair .
a. chairs b. a chair c. chair
4. ……….. are you? - I’m fine.
a. How b. How old c. How many
5. What are those?
a. They’re couches b. They’re a couches c. They’re couchs
II. Dựa vào gợi ý sau để đặt câu hoàn chỉnh.
1. What / these ? - They / stools.
……………………………………………………………………………………
2. How many / students / there / class? - There / thirty-seven/ students.
……………………………………………………………………………………
3. That / your / father / ? - No/ this / my father.
……………………………………………………………………………………
4. Where / you / live ? - I / live / Ha Tinh City.
……………………………………………………………………………………
5. Who / that ? - It / my brother.
…………………………………………………………………………………...
III. Viết bằng tiếng Anh các từ sau:
1. nhiều máy nghe nhạc: ..…….………………………………………………..
2. một sọt rác: …………………………………………………………………
3. số 13: ………………….…………………………………………………..
4. một hòn tẩy: …………….………………………………………………….
5. nhiều giá sách : ………….………………………………………………..




Full name:.........................................................
Class: 6

I. Listening. (2,5 points)
Nghe và sắp xếp lại mẫu đối thoại.
a. My name’s Mai.
b. Thank you.
c. Where do you live?
d. Hi. What’s your name?
e. I live in Ha Tinh City.
II. Language focus. (2,5 points)
A. Mỗi câu sau có một lỗi sai,em hãy tìm và sửa lại cho đúng(1,25 points)
1. There are a pen.
2. I name is Nga.
3. Opening the door, please.
4. There is three people in my family.
5. How many television are there in your family?
B. Khoanh tròn đáp án đúng ở mỗi câu sau. (1,25 points)
1. She is …………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thi Oanh
Dung lượng: 180,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)