Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tâm Hương |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: bồi dưỡng học sinh giỏi toán 3 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ
1. Dạng bài tập về lập số
Bài 1: Cho các chữ số 1, 0, 4
Ghi các số có 2 chữ số từ các chữ số đã cho rồi tính tổng các số vừa lập được
Các số đó là: 10, 14, 40, 41
Tổng các số là: 10 + 40 + 14 + 41 = 105
Ghi các số có 3 chữ số từ các chữ số đã cho rồi tính tổng các số vừa lập được
Các số đó là: 104, 140, 401, 410
Tổng các số là: 104 + 140 + 401 + 410 = 1055
Bài 2: Cho các chữ số 2, 5, 8
Ghi các số có 2 chữ số từ các chữ số đã cho rồi tính tổng các số vừa lập được
Các số đó là: 25, 28, 52, 58, 82, 85
Tổng các số là : 25 + 28 + 52 + 58 + 82 + 85 = 330
Ghi các số có 3 chữ số từ các chữ số đã cho rồi tính tổng các số vừa lập được
Tổng các số là: 258 + 285 + 582 + 528 + 825 + 852 = 3330
Các số đó là: 258, 285, 582, 528, 825, 852
Bài 3: Cho các chữ số 6, 0, 8
Ghi các số có 2 chữ số từ các chữ số đã cho rồi tính tổng các số vừa lập được
Có các số: 60, 68, 80, 86 Tổng là: 60 + 80 + 68 + 86 = 294
Ghi các số có 3 chữ số từ các chữ số đã cho rồi tính tổng các số vừa lập được
Có các số: 608, 680, 806, 860 Tổng là: 680 + 860 + 608 + 806 = 2954
Bài 4:
Viết số có 3 chữ số biết rằng chữ số hàng chục là 0, chữ số hàng trăm bằng ½ chữ số hàng đơn vị.
Có các số: 102, 204, 306, 408
Viết số có 3 chữ số biết rằng chữ số hàng đơn vị là 2, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng trăm.
Có các số: 132, 262, 392
Bài 5:
A, Viết số có 3 chữ số biết rằng chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng đơn vị là 3 đơn vị còn chữ số hàng chục là 3
Các số là: 330, 431, 532, 633, 734, 835, 936.
B, Viết số có 3 chữ số biết rằng chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 3 đơn vị còn chữ số hàng trăm là 7
Các số là: 703, 714, 725, 736, 747, 758, 769.
Bài 6: Viết số có hai chữ số trong các trường hợp sau
Có tổng các chữ số bằng 15
Có các số: 96, 87, 78, 69
Có tổng các chữ số bằng 17
Có các số: 98, 89
Có hiệu các chữ số bằng 4
Có các số: 95, 84, 73, 62, 51, 40
Có hiệu các chữ số bằng 7
Có các số: 92, 81, 70
Bài 7: Cho các chữ số 1, 3, 5
Ghi các số có 3 chữ số khác nhau từ những chữ số đã cho ở trên
Có các số: 135, 153, 315, 351, 513, 531.
Ghi các số có 2 chữ số khác nhau từ những chữ số đã cho ở trên
Có các số: 13, 15, 31, 35, 51, 53.
Bài 8: Cho các chữ số 1, 3, 4, 5, 7
Ghi các số chẵn có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho ở trên
Có các số: 134, 154, 174, 314, 354, 374, 514, 534, 574, 714, 734, 754.
Ghi các số chẵn có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho ở trên
Có các số: 1354, 1374, 1534, 1574, 1754, 3154, 3174, 3514, 3574, 3714, 3754, 5174, 5374, 5714.
Bài 9: Cho các chữ số 1, 3, 4, 5, 7
a) Ghi các số chẵn có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho ở trên
Có các số: 134, 154, 174, 314, 354, 374, 514, 534, 574, 714, 734, 754
b) Ghi các số chẵn có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho ở trên
Có các số: 1354, 1374, 1534, 1574, 1734, 1754, 3154, 3174, 3514, 3574, 3714, 3754, 5134, 5174, 5314, 5374, 5714, 5734, 7134, 7154, 7314, 7354
Bài 10: Ghi số có 3 chữ số đều:
a) Là số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tâm Hương
Dung lượng: 123,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)