Bộ đề và đáp án khảo sát môn Toán lớp 4
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hoàn |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề và đáp án khảo sát môn Toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN : TOÁN : LỚP 4 ( Từ tuần 1 đên 4 )
Bài 1/ Viết các số sau đây :
Hai mươi triệu hai mươi nghìn hai mươi : Viết là :……….
Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy . Viết là : ……………
Một trăm linh ba triệu bốn trăm . Viết là :……………..
Bài 2/ A. Em hãy khoanh vào số bé nhất trong các số sau :
7836 ; 7863 ; 7683 ; 7835 .
9281 ; 2981 ; 2819 ; 2891 .
B Em hãy khoanh vào số lớn nhất trong các số sau :
58243 ; 82435 ; 58234 ; 84325 .
Bài 3/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
3 tấn 50 kg =……………..kg 1/6 phút =…………..giây .
5 tạ 8kg =……………..kg 1/5 thế kỷ =…………năm .
3000 kg =……………..tấn 8 phút =…………giây
Bài 4/ Giá trị của biểu thức : 6000 - 1300 x 2 = ?
4 700
4007
3400
3040
Bài 5/ Một xe ô tô chuyến trước chở được 3 tấn muối , chuyến sau chở nhiều hơn chuyến trước 3 tạ . Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ muối ?
Đáp án :
1: a. 20 020 020 .
80 407 .
103 400.
2: A / a. 7638 .
b. 2819
B/ 84 325 .
3: 3050 kg 10 giây
508 kg 20 năm
3 tấn 480 giây .
4: c
5: 3 tấn = 30 tạ .
Số tạ muối chuyến sau chở là ;
30 + 3 = 33 tạ
Số tạ muối cả 2 chuyến chở là :
33 + 30 = 63 ( tạ )
Đ S : 63 tạ
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN : TOÁN : LỚP 4 ( Từ tuần 5 đên 9 )
Bài 1/ Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng :
Để tính trung bình cộng của các số : 30 , 40 , 50 ,60 ta làm như sau :
( 30 + 40 + 50 + 60 ) : 2
( 30 + 40 + 50 +60 ) : 3
( 30 + 40 + 50 + 60 ) : 4
( 30 + 40 + 50 + 60 ) : 5
Bài 2/ Tính bằng cách thuận tiện nhất ;
145 + 86 + 14 + 55 =
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 =
67 + 98 + 33 =
Bài 3/ a. Viết tên các góc có trong hình vẽ . M N
b. Các cặp cạnh song song với nhau .
c. Các cặp cạnh vuông góc với nhau .
Q P
Bài 4/ Cho biết a , b , c là các số có một chữ số , thì giá trị của biểu thức sẽ bằng :
Giá trị lớn nhất của biểu thức : a + b + c = ……….
Giá trị bé nhất của biểu thức : a + b + c = ………
Bài 5/ Một hình chữ nhật có chu vi là 72 m , chiều rộng kém chiều dài 8 m . Tính diện tích của hình chữ nhật đó ?
Đáp án :
1: c
2: a. 145 + 86 + 14 + + 55 = ( 145 + 55 ) + ( 86 + 14 )
= 200 + 100
= 300
b. 1 + 2 + 3 + 4 +5 + 6 + 7 + 8 + 9 = (1 + 9 ) + ( 2 + 8 ) + ( 3 + 7 ) + ( 4 + 6) + 5
= 10 + 10 + 10 + 10 + 5 = 45
67 + 98 + 33 = ( 67 + 33 ) + 98 = 100 + 98 = 198
3: a. M , N , P , Q
b. MN // QP
MN vuông góc với MQ
4: a . a + b + c = 27
a + b + c = 0
5: Nửa chu vi hình chữ nhật : 70 : 2 = 35 ( m)
Chiều dài hình chữ nhật :
( 36 + 8 ) :2 = 22 ( m)
Chiều rộng hình chữ nhật : 22- 8 = 14 ( m )
Diện tích hình chữ nhật : 22 x 14 = 308 ( m 2 )
ĐS : 308 m2
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN : TOÁN : LỚP 4 ( Từ tuần 10 đên 15 )
Bài 1/ A
B H C
Đường cao của hình tam giác ABC là :
AH
AB
AC
Bài 2/ Phép tính : 546 x 302 có kết
MÔN : TOÁN : LỚP 4 ( Từ tuần 1 đên 4 )
Bài 1/ Viết các số sau đây :
Hai mươi triệu hai mươi nghìn hai mươi : Viết là :……….
Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy . Viết là : ……………
Một trăm linh ba triệu bốn trăm . Viết là :……………..
Bài 2/ A. Em hãy khoanh vào số bé nhất trong các số sau :
7836 ; 7863 ; 7683 ; 7835 .
9281 ; 2981 ; 2819 ; 2891 .
B Em hãy khoanh vào số lớn nhất trong các số sau :
58243 ; 82435 ; 58234 ; 84325 .
Bài 3/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
3 tấn 50 kg =……………..kg 1/6 phút =…………..giây .
5 tạ 8kg =……………..kg 1/5 thế kỷ =…………năm .
3000 kg =……………..tấn 8 phút =…………giây
Bài 4/ Giá trị của biểu thức : 6000 - 1300 x 2 = ?
4 700
4007
3400
3040
Bài 5/ Một xe ô tô chuyến trước chở được 3 tấn muối , chuyến sau chở nhiều hơn chuyến trước 3 tạ . Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ muối ?
Đáp án :
1: a. 20 020 020 .
80 407 .
103 400.
2: A / a. 7638 .
b. 2819
B/ 84 325 .
3: 3050 kg 10 giây
508 kg 20 năm
3 tấn 480 giây .
4: c
5: 3 tấn = 30 tạ .
Số tạ muối chuyến sau chở là ;
30 + 3 = 33 tạ
Số tạ muối cả 2 chuyến chở là :
33 + 30 = 63 ( tạ )
Đ S : 63 tạ
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN : TOÁN : LỚP 4 ( Từ tuần 5 đên 9 )
Bài 1/ Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng :
Để tính trung bình cộng của các số : 30 , 40 , 50 ,60 ta làm như sau :
( 30 + 40 + 50 + 60 ) : 2
( 30 + 40 + 50 +60 ) : 3
( 30 + 40 + 50 + 60 ) : 4
( 30 + 40 + 50 + 60 ) : 5
Bài 2/ Tính bằng cách thuận tiện nhất ;
145 + 86 + 14 + 55 =
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 =
67 + 98 + 33 =
Bài 3/ a. Viết tên các góc có trong hình vẽ . M N
b. Các cặp cạnh song song với nhau .
c. Các cặp cạnh vuông góc với nhau .
Q P
Bài 4/ Cho biết a , b , c là các số có một chữ số , thì giá trị của biểu thức sẽ bằng :
Giá trị lớn nhất của biểu thức : a + b + c = ……….
Giá trị bé nhất của biểu thức : a + b + c = ………
Bài 5/ Một hình chữ nhật có chu vi là 72 m , chiều rộng kém chiều dài 8 m . Tính diện tích của hình chữ nhật đó ?
Đáp án :
1: c
2: a. 145 + 86 + 14 + + 55 = ( 145 + 55 ) + ( 86 + 14 )
= 200 + 100
= 300
b. 1 + 2 + 3 + 4 +5 + 6 + 7 + 8 + 9 = (1 + 9 ) + ( 2 + 8 ) + ( 3 + 7 ) + ( 4 + 6) + 5
= 10 + 10 + 10 + 10 + 5 = 45
67 + 98 + 33 = ( 67 + 33 ) + 98 = 100 + 98 = 198
3: a. M , N , P , Q
b. MN // QP
MN vuông góc với MQ
4: a . a + b + c = 27
a + b + c = 0
5: Nửa chu vi hình chữ nhật : 70 : 2 = 35 ( m)
Chiều dài hình chữ nhật :
( 36 + 8 ) :2 = 22 ( m)
Chiều rộng hình chữ nhật : 22- 8 = 14 ( m )
Diện tích hình chữ nhật : 22 x 14 = 308 ( m 2 )
ĐS : 308 m2
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN : TOÁN : LỚP 4 ( Từ tuần 10 đên 15 )
Bài 1/ A
B H C
Đường cao của hình tam giác ABC là :
AH
AB
AC
Bài 2/ Phép tính : 546 x 302 có kết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hoàn
Dung lượng: 196,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)