Bộ Đề TV lớp 2 HK 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng | Ngày 09/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Bộ Đề TV lớp 2 HK 1 thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

HỌ VÀ TÊN: ……………………………………
HỌC SINH LỚP: ………………………………
TRƯỜNG PHAN CHU TRINH
NGÀY :…………………
SBD
KTĐK – CUỐI KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT
VIẾT – LỚP 2



SỐ MẬT MÃ

SỐ THỨ TỰ

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................

ĐIỂM



MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ


CHÍNH TẢ : (Nghe – viết) – Thời gian 15 phút: Bài “Ngôi trường mới”
(Từ đầu đến những cánh hoa lấp ló trong cây.)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..




THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY

VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT





……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

TẬP LÀM VĂN:
Viết khoảnh 5 câu nói về người thân của em.
Gợi ý:
1. Người thân của em bao nhiêu tuổi?
2. Người thân của em làm nghề gì?
3. Người thân của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào?
4. Tình cảm của em với người đó như thế nào?

Bài làm

………………………………………………………………………………………...........................................................................

………………………………………………………………………………………........................................................................

……………………………………………………………………………………….....................................................................

………………………………………………………………………………………...........................................................................

………………………………………………………………………………………........................................................................

……………………………………………………………………………………….....................................................................

………………………………………………………………………………………...........................................................................

………………………………………………………………………………………........................................................................

……………………………………………………………………………………….....................................................................

………………………………………………………………………………………...........................................................................

………………………………………………………………………………………........................................................................



HỌ TÊN :……………………………………………………………………………

HỌC SINH LỚP : …………………………………………………………..

TRƯỜNG : PHAN CHU TRINH

NGÀY THI:…………………………………………………………………………
SỐ
BÁO
DANH
KTĐK – CUỐI HK I
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 2
KIỂM TRA - ĐỌC



SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

ĐIỂM



SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ



ĐỌC THÀNH TIẾNG:

A/ Bài đọc


Bé Hoa


B/ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỌC THÀNH TIẾNG (Thời gian 1phút)
1..Giáo viên cho học sinh đọc 1 trong các đoạn của bài đọc trên.
2. Giáo viên nêu 1câu hỏi về nội dung bài đọc cho h/ s trả lời để kiểm tra kỹ năng đọc hiểu, nói và diễn đạt của học sinh.
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm

Đọc đúng tiếng, đúng từ

 ………………………/3 đ

Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu ( dưới 5 lỗi)

 ………………………/1 đ

Tốc độ đọc đạt yêu cầu.

 ………………………/1 đ

Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên đặt ra

 ………………………/1 đ

Cộng
 ………………………/ 6 đ

 Hướng dẫn kiểm tra
Đọc đúng tiếng, từ: 3 điểm
Đọc sai từ 1 - 3 tiếng : 2,5 điểm
Đọc sai từ 4 - 6 tiếng : 2 điểm
Đọc sai từ 7 - 9 tiếng : 1,5 điểm
Đọc sai từ 10 - 12 tiếng : 1 điểm
Đọc sai từ 13 - 15 tiếng : 0,5 điểm
Đọc sai trên 16tiếng : 0 đ

2. Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3 - 6 câu trở lên: 0,5 điểm
Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 7 câu trở lên : 0 điểm
3. Tốc độ đọc : 1 điểm
Vượt 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm
Vượt 2 phút ( đánh vần nhiều) : 0 điểm
4. Trả lời đúng ý nghĩa câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm

THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT




…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
II/ ĐỌC THẦM : ( 30 phút) ………………../ : 4 điểm
A/ TRẢ LỜI CÂU HỎI : (2 điểm)
Em đọc thầm bài “ Bé Hoa” rồi trả lời câu hỏi và làm các bài tập sau :
(Đánh dấu x vào câu trả lời đúng)
Câu 1 : Em Nụ như thế nào ?
( Da trắng hồng, trông yêu lắm.
( Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen.
( Bầu bĩnh trông rất dễ thương.

Câu 2: Bé Hoa viết thư kể với bố chuyện gì ?
( Kể về em Nu.ï
( Kể về việc Hoa ru em ngủ.
( Kể về em Nụ và chuyện Hoa hết bài hát ru em.
B/ BÀI TẬP : ( 2 điểm)
Câu 1 : Trong các từ dưới đây, những từ nào chỉ hoạt động ? ( Đánh dấu x vào câu trả lời đúng)
( đẹp,xấu, tốt bụng.
( chạy, hò hét, thảo luận.
( cây côí, mùa xuân, dòng suối.

Câu 2 : Đọc các câu sau, ghi các bộ phận của câu vào vị trí thích hợp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 60,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)