BO DE TUYEN SINH VAO 10 CO DAP AN
Chia sẻ bởi Trần Văn Đạt |
Ngày 12/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: BO DE TUYEN SINH VAO 10 CO DAP AN thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH ÔN THI TN THPT
Năm học : 2011 - 2012
Tuần
Nội dung bài giảng
Số tiết
1
Giải tích:
- TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ.
- CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ.
2
Hình học:
- HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
2
2
Giải tích:
- GTLN, GTNN CỦA HÀM SỐ.
2
Hình học:
- HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
2
3
Giải tích:
- KHẢO SÁT VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ.
4
Hình học:
- PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG
KHÔNG GIAN
2
4
Giải tích:
- KHẢO SÁT VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ.
- PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LOGARIT.
4
Hình học:
- PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG
KHÔNG GIAN
2
5
Giải tích:
- NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG.
- SỐ PHỨC.
4
Hình học:
- PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG
KHÔNG GIAN
2
6
Giải đề thử TNTHPT
( 2 tiết giải 1 đề và cho bài tập tương tự để học sinh về nhà giải, tiết sau kiểm tra và cho điểm)
6
7
Giải đề thử TNTHPT
( 2 tiết giải 1 đề và cho bài tập tương tự để học sinh về nhà giải, tiết sau kiểm tra và cho điểm)
6
8
Giải đề thử TNTHPT
( 2 tiết giải 1 đề và cho bài tập tương tự để học sinh về nhà giải, tiết sau kiểm tra và cho điểm)
6
Ghi chú: Giáo viên cần phân loại học sinh và ra thêm bài tập cho phù hợp từng lớp dạy. Cần chú ý đến học sinh yếu, kém.
SAU ĐÂY LÀ CÁC BÀI TẬP MẪU
GIẢI TÍCH.
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ.
Tìm khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số:
a. b.
c. , x>0 d. y = x4–2x2+3 e.y=
Tìm m để hàm số sau đồng biến trên R.
y = x3 + (m + 1)x2 – (m + 1)x + 1.
y = x3 – (m + 1)x2 + 4m – 5.
y = x3 – 3mx2 + 3(2m – 1)x + 1.
y = (m + 3)x3 – 2x2 + mx.
Tìm m để hàm số sau nghịch biến trên R.
y = -x3 + 3(2m + 1)x2 – (12m + 5)x – 2.
y = (m + 3)x3 – 2x2 + mx + 1.
Cho hàm số y =
Luôn luôn đồng biến b. Luôn luôn nghịch biến.
Đs : a. không tồn tại m. b. 2 ≤ m ≤ 3
Tìm m để hàm số y = .
Luôn luôn đồng biến b. Luôn luôn nghịch biến.
Đs : . -4 < m <1 b. m <-4 hoặc> 1
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ.
Tìm m để hàm số sau :
y = x3 – 3x2 + mx đạt cực trị tại x = 2.
y = -x3–(2m–1)x2+(m – 5)x + 1 đạt cực trị tại x =1.
y=x3+(m2–m+2)x2+(3m2+1)x đạt cực trị tại x=-2.
y = x4 + 2mx2 – 2 đạt cực trị tại x = .
Tìm m để hàm số sau có cực trị:
y = x3 – 2x2 + mx + 1.
y = (m + 3)x3 – 2x2 + mx + m.
y = x3 – 3(m – 1)x2 + ( 2m3 – 3m+2)x + 1
Chứng minh rằng hàm số sau có cực trị với mọi m :
y = x3 – mx2 +(m2-1)x + m2 – 1.
GTLN, GTNN CỦA HÀM SỐ.
y = x3 – 3x + 1 trên đoạn [-2; 4].
y = x4 – 2x2 + 1 trên đoạn [-2; 2].
y = trên đoạn [].
y = x + trên đoạn [; 3].
y = xe2x –1 trên đoạn [-1; 1].
y = x2lnx trên đoạn [1; e2].
y = 2sinx – x trên đoạn [0; ].
y = cos2x – sinx + 1.
KHẢO SÁT VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ.
Cho hàm số y = x3 -3x +
Năm học : 2011 - 2012
Tuần
Nội dung bài giảng
Số tiết
1
Giải tích:
- TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ.
- CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ.
2
Hình học:
- HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
2
2
Giải tích:
- GTLN, GTNN CỦA HÀM SỐ.
2
Hình học:
- HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
2
3
Giải tích:
- KHẢO SÁT VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ.
4
Hình học:
- PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG
KHÔNG GIAN
2
4
Giải tích:
- KHẢO SÁT VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ.
- PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LOGARIT.
4
Hình học:
- PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG
KHÔNG GIAN
2
5
Giải tích:
- NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG.
- SỐ PHỨC.
4
Hình học:
- PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG
KHÔNG GIAN
2
6
Giải đề thử TNTHPT
( 2 tiết giải 1 đề và cho bài tập tương tự để học sinh về nhà giải, tiết sau kiểm tra và cho điểm)
6
7
Giải đề thử TNTHPT
( 2 tiết giải 1 đề và cho bài tập tương tự để học sinh về nhà giải, tiết sau kiểm tra và cho điểm)
6
8
Giải đề thử TNTHPT
( 2 tiết giải 1 đề và cho bài tập tương tự để học sinh về nhà giải, tiết sau kiểm tra và cho điểm)
6
Ghi chú: Giáo viên cần phân loại học sinh và ra thêm bài tập cho phù hợp từng lớp dạy. Cần chú ý đến học sinh yếu, kém.
SAU ĐÂY LÀ CÁC BÀI TẬP MẪU
GIẢI TÍCH.
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ.
Tìm khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số:
a. b.
c. , x>0 d. y = x4–2x2+3 e.y=
Tìm m để hàm số sau đồng biến trên R.
y = x3 + (m + 1)x2 – (m + 1)x + 1.
y = x3 – (m + 1)x2 + 4m – 5.
y = x3 – 3mx2 + 3(2m – 1)x + 1.
y = (m + 3)x3 – 2x2 + mx.
Tìm m để hàm số sau nghịch biến trên R.
y = -x3 + 3(2m + 1)x2 – (12m + 5)x – 2.
y = (m + 3)x3 – 2x2 + mx + 1.
Cho hàm số y =
Luôn luôn đồng biến b. Luôn luôn nghịch biến.
Đs : a. không tồn tại m. b. 2 ≤ m ≤ 3
Tìm m để hàm số y = .
Luôn luôn đồng biến b. Luôn luôn nghịch biến.
Đs : . -4 < m <1 b. m <-4 hoặc> 1
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ.
Tìm m để hàm số sau :
y = x3 – 3x2 + mx đạt cực trị tại x = 2.
y = -x3–(2m–1)x2+(m – 5)x + 1 đạt cực trị tại x =1.
y=x3+(m2–m+2)x2+(3m2+1)x đạt cực trị tại x=-2.
y = x4 + 2mx2 – 2 đạt cực trị tại x = .
Tìm m để hàm số sau có cực trị:
y = x3 – 2x2 + mx + 1.
y = (m + 3)x3 – 2x2 + mx + m.
y = x3 – 3(m – 1)x2 + ( 2m3 – 3m+2)x + 1
Chứng minh rằng hàm số sau có cực trị với mọi m :
y = x3 – mx2 +(m2-1)x + m2 – 1.
GTLN, GTNN CỦA HÀM SỐ.
y = x3 – 3x + 1 trên đoạn [-2; 4].
y = x4 – 2x2 + 1 trên đoạn [-2; 2].
y = trên đoạn [].
y = x + trên đoạn [; 3].
y = xe2x –1 trên đoạn [-1; 1].
y = x2lnx trên đoạn [1; e2].
y = 2sinx – x trên đoạn [0; ].
y = cos2x – sinx + 1.
KHẢO SÁT VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ.
Cho hàm số y = x3 -3x +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Đạt
Dung lượng: 114,67KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)