BÔ ĐÊ TRAC NGHIỆM Sinh 7 ( 40 câu - 4 MÃ ĐỀ ) HK 1 - HAY

Chia sẻ bởi Mai Van Lung | Ngày 15/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: BÔ ĐÊ TRAC NGHIỆM Sinh 7 ( 40 câu - 4 MÃ ĐỀ ) HK 1 - HAY thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Phòng GD-ĐT Thái Thuỵ Kiểm tra HKI - Năm học 2008-2009
Trường THCS Thái Thành Môn: Sinh 7
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . .


Mã đề: 142



Câu 1. Động vật nguyên sinh có lối sống chủ yếu
A. dị dưỡng. B. kí sinh gây bệnh. C. cả A, B, C đều đúng. D. tự dưỡng.
Câu 2. Nơi kí sinh của trùng sốt rét là:
A. phổi của người. B. ruột của động vật.
C. khắp nơi trong cơ thể người. D. máu người.
Câu 3. Hệ tuần hoàn của cá gồm
A. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn. B. 2 Vòng tuần hoàn, tim 2 ngăn.
C. Cấu tạo phức tạp, tim 2 ngăn D. Cấu tạo đơn giản, tim hình ống
Câu 4. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người
A. Thuỷ tức B. San hô C. Hải quỳ D. Sứa
Câu 5. Những động vật sau thuộc lớp giáp xác
A. Hà biển,sun,ve sầu B. Tôm,nhện,mọt ẩm C. Cua,ghẹ,ruốc D. vebò,chấy,rận
Câu 6. Lợi ích chung của sâu bọ và nhện là:
A. giúp thụ phấn cho thực vật. B. tham gia tiêu diệt các sâu bọ gây hại.
C. là nguồn thức ăn cho các động vật lớn. D. cả ba đap án còn lại đều đúng.
Câu 7. Cơ thể sâu bọ gồm:
A. Đầu và ngực B. Đầu gắn với mình. C. Đầu, ngực và bụng D. Đầu - ngực và bụng
Câu 8. Cấu tạo nào thích hợp với động tác chui rúc của giun đũa trong môi trường kí sinh:
A. Cơ dọc phát triển, cong cơ thể lại và duỗi ra
B. Thành cơ thể có lớp biểu bì phát triển.
C. Giun cái dài và mập hơn giun đực.
D. Ốáng tiêu hóa bắt đầu từ lỗ miệng và kết thúc ở hậu môn
Câu 9. Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào?
A. Qua muỗi B. Qua hô hấp C. Qua máu D. Qua ăn uống
Câu 10. Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức là:
A. thụ tinh. B. tái sinh và mọc chồi C. mọc chồi. D. tái sinh
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây là của ngành thân mềm ?
A. cơ thể thường phân đốt. B. cơ thể hình trụ hay hình dù với hai lớp tế bào.
C. thường không phân đốt và có vỏ đá vôi. D. miệng có tua miệng, có tế bào gai tự vệ.
Câu 12. Cơ thể có cấu tạo gồm 2 phần: phần đầu - ngực và phần bụng là đặc điểm của lớp nào ?
A. lớp hình nhện B. Lớp giáp xác và lớp hình nhện
C. lớp sâu bọ D. lớp giáp xác
Câu 13. Ngành ruột khoang có đặc điểm thành cơ thể có:
A. 2 lớp tế bào, ruột dạng túi, cơ thể có đối xứng hai bên.
B. 1 lớp tế bào, ruột dạng túi, cơ thể có đối xứng toả tròn.
C. 2 lớp tế bào, ruột dạng túi, cơ thể có sự phân đốt.
D. 2 lớp tế bào, ruột dạng túi, cơ thể có đối xứng toả tròn.
Câu 14. Con gì sống cộng sinh với tôm ở nhờ thì mới di chuyển được
A. Thủy tức B. Hải quỳ C. San hô D. Sứa
Câu 15. Nhóm thân mềm làm thực phẩm chính cho con người
A. Sò, ốc sên, sò huyết, ốc tai. B. Ốc bươu, ốc mút, ốc tai, ốc sên.
C. Mực, sò, ngao, ốc tai, ốc mút. D. Sò, mực, ngao, hến, trai.
Câu 16. Cơ thể thân mềm đều có đặc điểm chung la
A. Cơ thể không phân đốt, có khoang áo, cơ quan di chuyển đơn giản
B. Cơ thể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Van Lung
Dung lượng: 153,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)