Bộ đề trắc nghiệm HSG TA 8 cả năm
Chia sẻ bởi Trịnh Thảo Anh |
Ngày 11/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề trắc nghiệm HSG TA 8 cả năm thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
UNIT ONE : MY FRIENDS
A : GRAMMAR :
1.Presẹnt Simple Tense : thì hiện tại đơn
a) Affirmative – Negative - Interrogative: thể khẳng định, thể phủ định, thể nghi vấn
S + V (s / es)
S + do / does + not + V (bare-inf)
Do / Does + S + V (inf) …… ?
[ V (s/es) : dạng động từ giữ nguyên hoặc thêm S hoặc ES ]
Ex: We live in a small house in the city . (live)
The Earth goes around the sun . (go)
They don’t often go swimming in the winter . (not go)
Ba doesn’t like movie . (not like)
Does she have any best friends ? (have)
Note : Một số trạng từ hoặc cụm trạng từ thường đi kèm với thì hiện tại đơn : always (luôn luôn); usually (thường thường); often (thường xuyên); sometimes –occasionally (thỉnh thoảng); every day / week / month … on Monday …… once a week (1 lần / tuần).
2.Attributive And Predicative Adjective : tính từ thuộc ngữ và tính từ vị ngữ
a) Attributive adjective : tính từ thuộc ngữ
thường đứng trước 1 danh từ để miêu tả danh từ đó :
Ex: She has long black hair .
Nguyen Du is a famous author .
b) Predicative adjective : tính từ vị ngữ
-Là các tính từ thường đứng sau các động từ sau :be, seem (dường như); look (trong có vẻ); feel (cảm thấy)
sound (nghe có vẻ); become –get (trở nên) … được gọi là tính từ vị ngữ
Ex: You seem happy .
Bao is sociable and humorous .
3. ENOUGH (đủ …… để có thể) đứng sau tính từ
S + be + adj + enough + to –V (inf)
Ex: She wasn’t old enough to be in my class .
I am lucky enough to have many friends .
Note :ENOUGH có thể dùng như 1 từ hạn định dứng trước danh số nhiều đếm được hoặc không đếm được
Ex : Are there enough potatoes to make potato soup ?
I didn’t have enough money to buy that car then .
B.EXERCISES :
I. GIVE THE CORRECT VERB FORM
1. Peter ……………………………………………… a poscard from his friend in Paris yesterday . (receive)
2.The moon ………………………………………. around the earth .(go)
3.What ………………… your teacher …………………………… like ? (look)
4.She wasn’t old enough ……………………………………. in my class .(be)
5.Hoa ……………………………………………….. in Hue last year .(live)
6.I enjoy …………………………………………….. jokes .(tell)
7.Would you like …………………………………………………. her ? (meet)
8. Bao is lucky enough …………………………………………. a lot of friends .(have)
II/MATCH THE QUESTIONS IN COLUMN A TO THE RIGHT ANSWER IN COLUMN B :
1.What does your teacher look like ?
2.Is she your neighbor ?
3.Would you like to make friends with these students ?
4.Is Ba going to drive his father’s car ?
a.Actually, she is one of my sister’s friends
b.She’s tall and thin .
c.Oh, I’d love to .
d.Don’t be silly .He isn’t old enough .
III / READING :
Read the passage carefully, then write true (T) or false (F) for each statement:
Do you have any close friends ? I think everybody at least has one close friend in their life .And so do I. I have two close friends,Hanh and Mai .We are in the same class at the primary school, and then secondary school. We are also neighbor so we spend most of our time in learning and playing together. Hanh is a beautiful girl with big black eyes and an oval rosy face. She is an intelligent student who is always at the top of the class. She likes reading,and she often goes to the library whenever she has free time. Mai isn’t as beautiful as Hanh, but she has a lovely smile and looks very healthy. Mai is very sporty. She spends most of her free time playing sports. Mai is a volleyball star of our school. She is also sociable and has a good sense of humor. Her jokes always make us laugh. I love both of my friends and I always hope our friendship will never die.
-at least : tối thiểu –intelligent (a) thông minh –top (n) đứng đầu –star (n) ngôi sao –laugh (v) cười
– friendship (n) tình bạn –die (v) chết - a sense of humor :tính hài hước - writer (n) tác giả
The writer formed her close friendship at Primary school
The writer lives far from her
A : GRAMMAR :
1.Presẹnt Simple Tense : thì hiện tại đơn
a) Affirmative – Negative - Interrogative: thể khẳng định, thể phủ định, thể nghi vấn
S + V (s / es)
S + do / does + not + V (bare-inf)
Do / Does + S + V (inf) …… ?
[ V (s/es) : dạng động từ giữ nguyên hoặc thêm S hoặc ES ]
Ex: We live in a small house in the city . (live)
The Earth goes around the sun . (go)
They don’t often go swimming in the winter . (not go)
Ba doesn’t like movie . (not like)
Does she have any best friends ? (have)
Note : Một số trạng từ hoặc cụm trạng từ thường đi kèm với thì hiện tại đơn : always (luôn luôn); usually (thường thường); often (thường xuyên); sometimes –occasionally (thỉnh thoảng); every day / week / month … on Monday …… once a week (1 lần / tuần).
2.Attributive And Predicative Adjective : tính từ thuộc ngữ và tính từ vị ngữ
a) Attributive adjective : tính từ thuộc ngữ
thường đứng trước 1 danh từ để miêu tả danh từ đó :
Ex: She has long black hair .
Nguyen Du is a famous author .
b) Predicative adjective : tính từ vị ngữ
-Là các tính từ thường đứng sau các động từ sau :be, seem (dường như); look (trong có vẻ); feel (cảm thấy)
sound (nghe có vẻ); become –get (trở nên) … được gọi là tính từ vị ngữ
Ex: You seem happy .
Bao is sociable and humorous .
3. ENOUGH (đủ …… để có thể) đứng sau tính từ
S + be + adj + enough + to –V (inf)
Ex: She wasn’t old enough to be in my class .
I am lucky enough to have many friends .
Note :ENOUGH có thể dùng như 1 từ hạn định dứng trước danh số nhiều đếm được hoặc không đếm được
Ex : Are there enough potatoes to make potato soup ?
I didn’t have enough money to buy that car then .
B.EXERCISES :
I. GIVE THE CORRECT VERB FORM
1. Peter ……………………………………………… a poscard from his friend in Paris yesterday . (receive)
2.The moon ………………………………………. around the earth .(go)
3.What ………………… your teacher …………………………… like ? (look)
4.She wasn’t old enough ……………………………………. in my class .(be)
5.Hoa ……………………………………………….. in Hue last year .(live)
6.I enjoy …………………………………………….. jokes .(tell)
7.Would you like …………………………………………………. her ? (meet)
8. Bao is lucky enough …………………………………………. a lot of friends .(have)
II/MATCH THE QUESTIONS IN COLUMN A TO THE RIGHT ANSWER IN COLUMN B :
1.What does your teacher look like ?
2.Is she your neighbor ?
3.Would you like to make friends with these students ?
4.Is Ba going to drive his father’s car ?
a.Actually, she is one of my sister’s friends
b.She’s tall and thin .
c.Oh, I’d love to .
d.Don’t be silly .He isn’t old enough .
III / READING :
Read the passage carefully, then write true (T) or false (F) for each statement:
Do you have any close friends ? I think everybody at least has one close friend in their life .And so do I. I have two close friends,Hanh and Mai .We are in the same class at the primary school, and then secondary school. We are also neighbor so we spend most of our time in learning and playing together. Hanh is a beautiful girl with big black eyes and an oval rosy face. She is an intelligent student who is always at the top of the class. She likes reading,and she often goes to the library whenever she has free time. Mai isn’t as beautiful as Hanh, but she has a lovely smile and looks very healthy. Mai is very sporty. She spends most of her free time playing sports. Mai is a volleyball star of our school. She is also sociable and has a good sense of humor. Her jokes always make us laugh. I love both of my friends and I always hope our friendship will never die.
-at least : tối thiểu –intelligent (a) thông minh –top (n) đứng đầu –star (n) ngôi sao –laugh (v) cười
– friendship (n) tình bạn –die (v) chết - a sense of humor :tính hài hước - writer (n) tác giả
The writer formed her close friendship at Primary school
The writer lives far from her
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thảo Anh
Dung lượng: 202,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)