Bo de trăc nghiêm dai so 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nghĩa |
Ngày 13/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Bo de trăc nghiêm dai so 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày dạy:
Phần i: đề bài.
Chương I:Nhân, chia đa thức.
Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức.
Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm :
Câu 1: x(2x2+1) =
A. 3x2+1 B. 3x2+x C. 2x3+x D. 2x3+1
Câu 2: x2(5x3-x=
A. 5x6-x3x2 B. 5x5-x3x2 C. 5x5-x3D. 5x6-x3x2
Câu 3: 6xy(2x2-3y) =
A. 12x2y + 18xy2 B. 12x3y - 18xy2 C. 12x3y + 18xy2 D. 12x2y - 18xy2
Câu 4 : x(4x – 8) = -3x2 + 6x
A. Đúng B. Sai
Câu 5: x(2x2 + 2) = -x3 +x
A. Đúng B. Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng.
A
B
a, 3(4x - 12) = 0
1, x = 4
b, 9(4 - x) = 0
2, x = 5
c, 4(5 - x) = 0
3, x = 3
4, x = 12
Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
a, (x2y – 2xy)(-3x2y) = ..... .... ....
b, x2(x – y) + y(x2 + y) =
Phần B : Tự luận
Câu 8: Thực hiện phép tính :
a, x(4x3 – 5xy + 2x)
b, x2(x + y) + 2x(x2 + y)
Câu 9: Tính giá trị biểu thức :
x2(x + y) - y(x2 – y2) tại x = -6 và y = 8
Câu 10: Tìm x biết :
a, 3x(12x – 4) – 9x(4x -3) = 30
b, 2x(x – 1) + x(5 – 2x) = 15
Ngày dạy:
Bài 2: Nhân đa thức với đa thức
Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: (2x + y)(2x – y) =
A. 4x - y B. 4x + y C. 4x2 – y2 D. 4x2 + y2
Câu 2: (xy - 1)(xy + 5) =
A.x2y2 + 4xy - 5 B. x2y2 + 4xy + 5 C. xy - 4xy - 5 D. x2y2 - 4xy-5
Câu 3: (x2 -2x + 1)(x – 1) =
A.x2–3x2+3x-1; B. x2+3x2+3x - 1;C. x3 - 3x2 + 3x - 1;D. x3 + 3x2 + 3x - 1
Câu 4 : (x3 – 2x2 + x – 1)(5 – x) = -x4 + 7x3 – 11x2 + 6x - 5
A. Đúng B. Sai
Câu 5: (x – 1)(x + 1)(x + 2) = x3 + 2x2 –x -2
A. Đúng B. Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng?
A
B
a, (x + y)(x2 + xy + y2) =
1, x3 – y3
b, (x –y)(x2 + xy + y2) =
2, x3 + 2x2y + 2xy2 + y3
c, (x + y)(x2 - xy + y2) =
3, x3 + y3
4, ( x+ y)3
Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
a, (x2 - 2x +3x - 5) = ..... .... ....
b, (x2 – 5)(x + 3) + (x + 4)(x – x2) =
Phần B : Tự luận
Câu 8: Tính giá trị biểu thức:
A = (x2 – xy + y2)(2x + 3y)
Câu 9: Thực hiện
Phần i: đề bài.
Chương I:Nhân, chia đa thức.
Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức.
Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm :
Câu 1: x(2x2+1) =
A. 3x2+1 B. 3x2+x C. 2x3+x D. 2x3+1
Câu 2: x2(5x3-x=
A. 5x6-x3x2 B. 5x5-x3x2 C. 5x5-x3D. 5x6-x3x2
Câu 3: 6xy(2x2-3y) =
A. 12x2y + 18xy2 B. 12x3y - 18xy2 C. 12x3y + 18xy2 D. 12x2y - 18xy2
Câu 4 : x(4x – 8) = -3x2 + 6x
A. Đúng B. Sai
Câu 5: x(2x2 + 2) = -x3 +x
A. Đúng B. Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng.
A
B
a, 3(4x - 12) = 0
1, x = 4
b, 9(4 - x) = 0
2, x = 5
c, 4(5 - x) = 0
3, x = 3
4, x = 12
Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
a, (x2y – 2xy)(-3x2y) = ..... .... ....
b, x2(x – y) + y(x2 + y) =
Phần B : Tự luận
Câu 8: Thực hiện phép tính :
a, x(4x3 – 5xy + 2x)
b, x2(x + y) + 2x(x2 + y)
Câu 9: Tính giá trị biểu thức :
x2(x + y) - y(x2 – y2) tại x = -6 và y = 8
Câu 10: Tìm x biết :
a, 3x(12x – 4) – 9x(4x -3) = 30
b, 2x(x – 1) + x(5 – 2x) = 15
Ngày dạy:
Bài 2: Nhân đa thức với đa thức
Phần A: Các câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: (2x + y)(2x – y) =
A. 4x - y B. 4x + y C. 4x2 – y2 D. 4x2 + y2
Câu 2: (xy - 1)(xy + 5) =
A.x2y2 + 4xy - 5 B. x2y2 + 4xy + 5 C. xy - 4xy - 5 D. x2y2 - 4xy-5
Câu 3: (x2 -2x + 1)(x – 1) =
A.x2–3x2+3x-1; B. x2+3x2+3x - 1;C. x3 - 3x2 + 3x - 1;D. x3 + 3x2 + 3x - 1
Câu 4 : (x3 – 2x2 + x – 1)(5 – x) = -x4 + 7x3 – 11x2 + 6x - 5
A. Đúng B. Sai
Câu 5: (x – 1)(x + 1)(x + 2) = x3 + 2x2 –x -2
A. Đúng B. Sai
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng?
A
B
a, (x + y)(x2 + xy + y2) =
1, x3 – y3
b, (x –y)(x2 + xy + y2) =
2, x3 + 2x2y + 2xy2 + y3
c, (x + y)(x2 - xy + y2) =
3, x3 + y3
4, ( x+ y)3
Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
a, (x2 - 2x +3x - 5) = ..... .... ....
b, (x2 – 5)(x + 3) + (x + 4)(x – x2) =
Phần B : Tự luận
Câu 8: Tính giá trị biểu thức:
A = (x2 – xy + y2)(2x + 3y)
Câu 9: Thực hiện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nghĩa
Dung lượng: 322,54KB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)