Bộ đề toán mạng 4
Chia sẻ bởi Trịnh Lệ Thuỷ |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: bộ đề toán mạng 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Bộ đề thi Violympic Toán lớp 4 năm 2015 -2016
Vòng 1:
Phần 1:
Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:
/
Phần 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ ... nhé! Câu 1: 31467 - 13988 = .......
Câu 2: 21875 + 36489 = ........
Câu 3: 10000 + 9000 + 800 + 40 + 5 = ..........
Câu 4: 42000 : 6 = ..........
Câu 5: 12000 + 5000 - 8000 = ...........
Câu 6: 58000 - 8000 x 2 = ...........
Câu 7: (18000 - 3000) x 5 = ............
Câu 8: Giá trị của y trong biểu thức: 65 x y x 5 = 650 là: ......... Câu 9: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức: 1000 - 248 : y = ........... Câu 10: Tính giá trị của biểu thức: 3789 : 3 - 365 x n với n = 2.
Câu 11: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 86cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 35cm.
Câu 12: Tính giá trị của biểu thức: 615 x n + 385 x n với n = 8. Câu 13: Chu vi hình vuông có diện tích bằng 16cm2 là: ..........cm
Câu 14: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì ta được một hình vuông có cạnh dài 41cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Câu 15: Giá trị biểu thức 78 x m + 42 x m – 20 x m với m = 9 là: ........... . Phần 3: Đi tìm kho báu
Câu 1: 28 000 - 7 000 + 3 000 =..............
Câu 2: Viết số gồm tám chục nghìn, sáu đơn vị và 5 chục. Số đó là : ..................
Câu 3: Khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải số 7554 thì số này tăng thêm .............. đơn vị. Câu 4: Nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số có 4 chữ số thì số đó tăng thêm....... đơn vị. Câu 5: Cho biểu thức A = a x 3 + 7593. Biểu thức A có giá trị bằng 8241 khi a = ...........
Câu 6:Giá trị biểu thức: 60571 : a + 27384 với a = 7 là: ........... .
Câu 7: Giá trị biểu thức 3269 x a + 15847 với a = 5 là: ........... . Câu 8: Giá trị biểu thức 375 x (72 : n) + 49 với n = 8 là: ........... . Câu 9: Giá trị biểu thức 12389 - 2075 x m với m = 5 là: ........... .
Câu 10: Cho biểu thức B = 51824 - n x 9. Biểu thức B có giá trị bằng 7607 khi n = ..........
Vòng 2
Bài 1: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau:
/
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 1: Có 150 lít mật ong chia đều vào 6 thùng. Hỏi có 225 lít mật ong thì phải đựng trong bao nhiêu thùng như thế?
A/ 11 thùng B/ 13 thùng C/ 9 thùng D/ 7 thùng Câu 2: Tìm x, biết: x x 2 = 43772.
A/ 20886 B/ 21886 C/ 21986 D/ 20786
Câu 3: Tìm x biết: 14805 – x = 5916.
A/ 11889 B/ 11111 C/ 8789 D/ 8889
Câu 4: Tìm x, biết: x : 3 = 15287.
A/ 45661 B/ 45841 C/ 45861 D/ 45641
Câu 5: Tìm x, biết: x - 1357 = 8246.
A/ 9630 B/ 9530 C/ 9503 D/ 9603
Câu 6: Tìm x, biết: x + 936 = 9875.
A/ 8929 B/ 8959 C/ 8939 D/ 8949
Câu 7: Số 103238 được đọc là:
A/ Một trăm linh ba nghìn hai trăm ba tám. B/ Một trăm ba nghìn hai trăm ba mươi tám. C/ Một trăm ba nghìn hai trăm ba tám.
D/ Một trăm linh ba nghìn hai trăm ba mươi tám. Câu 8: Số 236187 được đọc là:
A/ Hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm tám mươi bảy. B/ Hai trăm ba sáu nghìn một trăm tám bảy.
C/ Hai trăm ba sáu nghìn một trăm tám mươi bảy. D/ Hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm tám bảy. Bài 3: Điền số thích hợp
Câu 1: Một hình chữ nhật có diện tích bằng 232cm2. Biết hình chữ nhật có chiều rộng 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là ......cm.
Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 35cm. Chu vi hình chữ nhật dài bằng 88cm. Diện tích hình chữ nhật đó là ...... cm2.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Lệ Thuỷ
Dung lượng: 326,17KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)