BO DE TOAN LOP 5 LAN 3
Chia sẻ bởi Trần Hồng Liễu |
Ngày 10/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: BO DE TOAN LOP 5 LAN 3 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1: Bài 1 ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
7 năm 9 tháng + 5 năm 6 tháng
12 phút 43 giây + 5 phút 37 giây
22 giờ 15 phút – 12 giờ 35 phút
23 phút 25 giây – 12 phút 12 giây
Bài 2 (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chổ chấm
2 m10cm = .........cm
75dm2 = ..........cm2
4000dm2 = ...........m2
128m3 = ................dm3
0,5 ngày = .........giờ
1thế kỷ = ..........năm
Bài 3 (2 điểm) Tìm x
a, x 100 = 1,643 + 7,357
b, 0,16 : x = 2 – 0,4
Bài 4 (3,5 điểm) Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng ( không tính mép hàn)
Bai 5 (1 điểm) Tính nhanh
: 0,5 - : 0,25 + : 0,125 - : 0,1
ĐỀ 2: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
2đ a) 4,29m3 =………..dm3
A.42,9 B.429 C. 4290
b) 3năm rưỡi = ………tháng
A. 35 B. 42 C. 32
c) 15% của 120 là :
A. 18 B. 15 C. 12
d) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 4m và chiều cao 7m.
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là :
A. 16m3 B.126m3 C.140m3
Câu 2: Đặt tính rồi tính
3đ 75,54 x 39 308,85 : 14,5
3 giờ 5 phút + 6 giờ 54 phút 54 phút 21 giây -21 phút 31 giây
Câu 3: Tìm X :
2đ X x 100 = 1,643 + 7,357 210 - X = 91,08 : 3,6
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 7m và chiều cao 9m.
2đ Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của
hình hộp chữ nhật trên . Tính
a) Thể tích hình hộp chữ nhật.
b) Thể tích hình lập phương.
Câu 5: Cho hai hình lập phương . Hình M có cạnh dài gấp 3 lần cạnh hình N.
1đ
N M
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
a)Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N
A. 9 lần B. 27 lần C.54 lần
b) Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của hình N
A. 3 lần B. 9 lần C. 27 lần
ĐỀ 3: I – PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: ( 0,5đ ) Phân số rút gọn được phân số tối giản nào dưới đây ?
A. B C. D.
Câu 3: ( 0,5đ ) Phân số viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 75% B. 50% C. 65% D. 60%
Câu 4: ( 0,5đ ) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 8cm ; chiều cao 4cm là:
A. 32cm² B. 12 cm² C. 48cm² D. 16cm²
Câu 5: ( 0,5đ ) : Tỷ số phần trăm học sinh giỏi trong biểu đồ hình quạt dưới đây là:
A. % B. 4%
C. 0,25 % D. 25 %
II – PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 6: ( 2đ ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
A. 8,2dm³ = ............ cm³ B. 4965dm³ = .............. m³
C. 4,2m³ = ............... dm³ D. 125cm³ = ................ dm³
Câu 7: ( 2đ ) Một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hồng Liễu
Dung lượng: 625,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)