Bo de toan lop 4
Chia sẻ bởi Kim Nhat Ky Hoang |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: bo de toan lop 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
ĐỀ 1
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Chữ số 5 trong số 450731 có giá trị là: ……………….
2/ Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất:
7m25dm2 = ………..dm2
Số cần điền vào chỗ trống là:
705 b. 750 c. 7005 d. 7050
3/ Nối biểu thức ở cột A với kết quả đúng ở cột B:
A B
4920 : 24 + 6
1240
4920 : (24 + 6)
211
85 + 11 x 305
164
85 x 11 + 305
3440
4/ Đặt tính rồi tính:
321475 + 423607
58920 – 9803
7521 : 54
5/ Tìm Y:
Y x 34 = 714
6/ Tìm X là số tròn chục sao cho : 240 : X < 4
7/ Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 125m, biết rằng chiều dài hơn chiều rộng 25m. Tìm diện tích của thửa ruộng?
ĐỀ 2
1/ Khoanh tròn chữ cái câu trả lời đúng:
Giá trị ( theo vị trí) của chữ số 4 trong số 8403205 là:
4 B. 4000 C. 400000 D. 4000000
Số 5 chục triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị viết là:
56372 B. 5603702 C. 50603702 D. 50630702
2/ Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông (xem hình vẽ)
Hãy vẽ đường thẳng đi qua B songsong với cạnh AD, cắt cạnh CD tại điểm E.
Cạnh AB song song với cạnh nào?C
Cạnh BE vuông góc với những cạnh nào? B
AD
3/ Đặt tính rồi tính:
726485 + 68454 c) 458620 – 97803
643 x 307 d) 8700 : 25
4/ Tìm X biết: 1855 : X = 20603 – 20568
5/ Dưới đây là biểu đồ sản xuất sáu tháng đầu năm của một phân xưởng may
/
Trả lời ngắn gọn các câu hỏi sau:
Tháng nào có số sản phẩm làm được ít nhất? ……………………………………….
Tháng sáu làm được bao nhiêu sản phẩm? …………………………………………..
Những tháng nào có số sản phẩm bằng nhau? …………………………………………..
Tháng nào có số sản phẩm trên 3500 sản phẩm? ………………………………………..
6/ Hai xe cùng chở được 12 tấn hàng. Xe thứ nhất chở hơn xe thứ hai 840kg hàng. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu kilogam hàng?
ĐỀ 3:
I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Số bé nhất trong các số 854 625; 854 265; 854 256; 854 652 là:
854 625 B. 854 265 C. 854 256 D. 854 652
2/ 6dm2 9cm2 = ………………………cm2; Số thích hợpđể viết vào chỗ chấm là:
69cm2 B. 690cm2 C. 6009cm2 D. 609cm2
3/ Một hình vuông có diện tích là 81cm2. Cạnh hình vuông đó là:
A. 6cm B.7cm C. 8cm D. 9cm
4/ Cho tam giác ABC hãy vẽ đường cao AH xuống cạnh BC: B
A C
5/ Đặt tính rồi tính:
646369 + 26454 b) 685 x 504 c) 58620 – 9803 d)86670 : 214
6/ Tìm X biết: x X 90 = 37800
7/ Một chuyến xe lửa có 5 toa xe, mỗi toa chở 13140kg hàng và có 4 toa xe khác, mỗi toa chọ 15750kg hàng. Hỏi trung bình mỗi toa xe chở bao nhiêu tạ hàng?
ĐỀ 4:
1/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
4m22dm2 = ………………….dm2
46 B. 460 C. 406 D. 4060
Chữ số thích hợp để viết vào chỗ trống sao cho 25 ( chia hết cho 3 và 9
2 B. 5 C. 0 D. 1
Số bé nhất trong các số 675645; 675635; 675625; 675655;
675625 B. 675645 C. 675635 D. 675655
d) Số gồm:5 triệu , 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm , 4 chục, và 2 đơn vị.
576342 B. 5706342 C. 57006342 D. 57060342
2/ Trong hình bên, cho biết các hình tứ giác AGHD, ABCD, GHBC đều là hình chữ nhật.
Cạnh GH song song với cạnh nào? …………………..
Cạnh AD vuông góc với những cạnh nào? ………………..
3/ Đặt tính rồi tính:
4568 x 324 b) 8770 : 365
4/ Tìm X
x X 34 = 714 b) 846 : x = 18
5/ Giờ thứ nhất ô tô chạy được 46080m. Như vậy
ĐỀ 1
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Chữ số 5 trong số 450731 có giá trị là: ……………….
2/ Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất:
7m25dm2 = ………..dm2
Số cần điền vào chỗ trống là:
705 b. 750 c. 7005 d. 7050
3/ Nối biểu thức ở cột A với kết quả đúng ở cột B:
A B
4920 : 24 + 6
1240
4920 : (24 + 6)
211
85 + 11 x 305
164
85 x 11 + 305
3440
4/ Đặt tính rồi tính:
321475 + 423607
58920 – 9803
7521 : 54
5/ Tìm Y:
Y x 34 = 714
6/ Tìm X là số tròn chục sao cho : 240 : X < 4
7/ Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 125m, biết rằng chiều dài hơn chiều rộng 25m. Tìm diện tích của thửa ruộng?
ĐỀ 2
1/ Khoanh tròn chữ cái câu trả lời đúng:
Giá trị ( theo vị trí) của chữ số 4 trong số 8403205 là:
4 B. 4000 C. 400000 D. 4000000
Số 5 chục triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị viết là:
56372 B. 5603702 C. 50603702 D. 50630702
2/ Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông (xem hình vẽ)
Hãy vẽ đường thẳng đi qua B songsong với cạnh AD, cắt cạnh CD tại điểm E.
Cạnh AB song song với cạnh nào?C
Cạnh BE vuông góc với những cạnh nào? B
AD
3/ Đặt tính rồi tính:
726485 + 68454 c) 458620 – 97803
643 x 307 d) 8700 : 25
4/ Tìm X biết: 1855 : X = 20603 – 20568
5/ Dưới đây là biểu đồ sản xuất sáu tháng đầu năm của một phân xưởng may
/
Trả lời ngắn gọn các câu hỏi sau:
Tháng nào có số sản phẩm làm được ít nhất? ……………………………………….
Tháng sáu làm được bao nhiêu sản phẩm? …………………………………………..
Những tháng nào có số sản phẩm bằng nhau? …………………………………………..
Tháng nào có số sản phẩm trên 3500 sản phẩm? ………………………………………..
6/ Hai xe cùng chở được 12 tấn hàng. Xe thứ nhất chở hơn xe thứ hai 840kg hàng. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu kilogam hàng?
ĐỀ 3:
I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Số bé nhất trong các số 854 625; 854 265; 854 256; 854 652 là:
854 625 B. 854 265 C. 854 256 D. 854 652
2/ 6dm2 9cm2 = ………………………cm2; Số thích hợpđể viết vào chỗ chấm là:
69cm2 B. 690cm2 C. 6009cm2 D. 609cm2
3/ Một hình vuông có diện tích là 81cm2. Cạnh hình vuông đó là:
A. 6cm B.7cm C. 8cm D. 9cm
4/ Cho tam giác ABC hãy vẽ đường cao AH xuống cạnh BC: B
A C
5/ Đặt tính rồi tính:
646369 + 26454 b) 685 x 504 c) 58620 – 9803 d)86670 : 214
6/ Tìm X biết: x X 90 = 37800
7/ Một chuyến xe lửa có 5 toa xe, mỗi toa chở 13140kg hàng và có 4 toa xe khác, mỗi toa chọ 15750kg hàng. Hỏi trung bình mỗi toa xe chở bao nhiêu tạ hàng?
ĐỀ 4:
1/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
4m22dm2 = ………………….dm2
46 B. 460 C. 406 D. 4060
Chữ số thích hợp để viết vào chỗ trống sao cho 25 ( chia hết cho 3 và 9
2 B. 5 C. 0 D. 1
Số bé nhất trong các số 675645; 675635; 675625; 675655;
675625 B. 675645 C. 675635 D. 675655
d) Số gồm:5 triệu , 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm , 4 chục, và 2 đơn vị.
576342 B. 5706342 C. 57006342 D. 57060342
2/ Trong hình bên, cho biết các hình tứ giác AGHD, ABCD, GHBC đều là hình chữ nhật.
Cạnh GH song song với cạnh nào? …………………..
Cạnh AD vuông góc với những cạnh nào? ………………..
3/ Đặt tính rồi tính:
4568 x 324 b) 8770 : 365
4/ Tìm X
x X 34 = 714 b) 846 : x = 18
5/ Giờ thứ nhất ô tô chạy được 46080m. Như vậy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kim Nhat Ky Hoang
Dung lượng: 221,18KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)