BỘ ĐỀ TOÁN 2-HAY@
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Sinh |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ TOÁN 2-HAY@ thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Bài 1 : Tìm x biết
a)x + 39 + 19 = 87 + 9
b) x - 26 = 75 - 17
c) 45 + 47 - x = 59 + 9
Bài 2 : Tính nhanh
a) 17 + 25 + 13 + 45 b) 24 + 18 + 26 + 22 c) 50 + 17 + 13 + 20
b) Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 3: Tấm vải trắng dài 56 m và ít hơn tấm vải hoa 18 m. Hỏi cả hai tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 4 : Cho hình vẽ :
a) Ở hình có các tam giác :
b) Ở hình tam giác ACG có thêm các tam giác:
c) ở hình tam giác ADH có thêm các tam giác :
d) Số tam giác có tất cả là : ..............................................
Bài 5 : a) Số ?
Số bị trừ
789
916
769
974
Số trừ
456
302
240
506
650
Hiệu
83
207
522
b) Tìm x biết
112 + 143 + x = 999 - 102 x - 123 = 400 + 56 962 - x = 869 - 28
Bài 6: Anh cao 159 cm và cao hơn em 24 cm. Hỏi cả hai anh em cao bao nhiêu cm ?
Bài 7 : Viết tên tất cả các hình tam giác có ở hình bên
Bài 8 :
a) Điền từ thích hợp vào câu sau
- Trong phép cộng nếu ta thêm bao nhiêu đơn vị vào một số hạng và bớt đi bấy nhiêu đơn vị ở số hạng đó thì tổng hai số hạng đó ..............................................................................................
Ví dụ : 97 + 55 = 100 + 52 = .......
b) Tính nhanh theo mẫu ở ví dụ trên :
198 + 63 = ........................................................
499 + 87 = ........................................................
395 + 86 = ........................................................
146 + 49 = ........................................................
Bài 9: Viết số theo mẫu
Đọc số
viết số
Gồm có
Số trăm
Số chục
Số đơn vị
Năm trăm ba mươi bảy
537
5
3
7
Bảy trăm hai mươi ba
Tám trăm năm mươi
Chín trăm linh năm
8
0
0
901
9
8
9
Bài 10:Vẽ thêm 1 đoạn thẳng sao cho trên mỗi hình vẽ dưới đây
a) Có 2 tứ giác và 1 tam giác b) Có 3 tứ giác
Bài 11: Có 1 túi cam nặng 9 kg và 1 quả cân nặng 1 kg. Dùng loại cân có 2 đĩa em làm thế nào cân cho người mua 5 kg cam được ?
Bài 12: Tấm vải trắng dài 56 cm và ít hơn tấm vải vải hoa 18 cm. Hỏi cả hai tấm vải dài bao nhiêu cm ?
Bài 13 : Tìm x biết
112 + 134 + x = 946 - 269 x - 123 = 400 + 56 - 75 962 - x = 869 -28
Bài 14: Điền tên của mỗi dãy số dưới đây vào chỗ chấm và viết tiếp 3 số của dãy:
Dãy các số 621 ; 623 ; 625 là:........................................................................................
b) Dãy các số 620 ; 622 ; 624 là :...........................................................................................
c) Dãy các số 620 ; 630 ; 640 là : .......................................................................................
d) Dãy các số 400 ; 500 ; 600 là :..........................................................................................
Bài 15: Có 5 gói kẹo đựng đều số kẹo như nhau. Nếu lấy ở mỗi gói ra 8 cái thì số kẹo còn lại bằng số kẹo trong 3 gói nguyên. Hỏi mỗi gói đựng bao nhiêu cái kẹo ?
Bài 16 :
a) Cho hình vẽ:
Số tam giác có ở hình bên là: ......................
Đó là các tam giác : ...................................................
.........................................................................................
b) Vẽ thêm tam giác QRS
Có thêm ........tam giác
Đó là các tam giác : ......................................................................
Và có thêm ............tứ giác
Đó là các tứ giác: ..................................................................................
Bài 17: Có 5 em đi cùng với nhau đến trường. Trên đường đi mỗi em gặp 3 bạn cùng đi đến trường. Hỏi tất cả 5 em gặp bao nhiêu bạn ?
Bài 18: Có 3 người khách Hoà, Hải, Bình khi về bắt tay chào nhau. Mỗi người chỉ bắt tay người khác 1 lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay ?
Bài 19 : Điền dấu < , > , = thích hợp vào chỗ trống (Với x khác 0)
x + 32 .....41 + x d) 42+ 21 + x ....42 + 21
56 - y .....45 - y g) 52 - 47 .....52 - 47 - x
X-26 .... x-18 h) 29 + 42 - x .....42 + 29 + x
Bài 20: Có
a)x + 39 + 19 = 87 + 9
b) x - 26 = 75 - 17
c) 45 + 47 - x = 59 + 9
Bài 2 : Tính nhanh
a) 17 + 25 + 13 + 45 b) 24 + 18 + 26 + 22 c) 50 + 17 + 13 + 20
b) Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 3: Tấm vải trắng dài 56 m và ít hơn tấm vải hoa 18 m. Hỏi cả hai tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 4 : Cho hình vẽ :
a) Ở hình có các tam giác :
b) Ở hình tam giác ACG có thêm các tam giác:
c) ở hình tam giác ADH có thêm các tam giác :
d) Số tam giác có tất cả là : ..............................................
Bài 5 : a) Số ?
Số bị trừ
789
916
769
974
Số trừ
456
302
240
506
650
Hiệu
83
207
522
b) Tìm x biết
112 + 143 + x = 999 - 102 x - 123 = 400 + 56 962 - x = 869 - 28
Bài 6: Anh cao 159 cm và cao hơn em 24 cm. Hỏi cả hai anh em cao bao nhiêu cm ?
Bài 7 : Viết tên tất cả các hình tam giác có ở hình bên
Bài 8 :
a) Điền từ thích hợp vào câu sau
- Trong phép cộng nếu ta thêm bao nhiêu đơn vị vào một số hạng và bớt đi bấy nhiêu đơn vị ở số hạng đó thì tổng hai số hạng đó ..............................................................................................
Ví dụ : 97 + 55 = 100 + 52 = .......
b) Tính nhanh theo mẫu ở ví dụ trên :
198 + 63 = ........................................................
499 + 87 = ........................................................
395 + 86 = ........................................................
146 + 49 = ........................................................
Bài 9: Viết số theo mẫu
Đọc số
viết số
Gồm có
Số trăm
Số chục
Số đơn vị
Năm trăm ba mươi bảy
537
5
3
7
Bảy trăm hai mươi ba
Tám trăm năm mươi
Chín trăm linh năm
8
0
0
901
9
8
9
Bài 10:Vẽ thêm 1 đoạn thẳng sao cho trên mỗi hình vẽ dưới đây
a) Có 2 tứ giác và 1 tam giác b) Có 3 tứ giác
Bài 11: Có 1 túi cam nặng 9 kg và 1 quả cân nặng 1 kg. Dùng loại cân có 2 đĩa em làm thế nào cân cho người mua 5 kg cam được ?
Bài 12: Tấm vải trắng dài 56 cm và ít hơn tấm vải vải hoa 18 cm. Hỏi cả hai tấm vải dài bao nhiêu cm ?
Bài 13 : Tìm x biết
112 + 134 + x = 946 - 269 x - 123 = 400 + 56 - 75 962 - x = 869 -28
Bài 14: Điền tên của mỗi dãy số dưới đây vào chỗ chấm và viết tiếp 3 số của dãy:
Dãy các số 621 ; 623 ; 625 là:........................................................................................
b) Dãy các số 620 ; 622 ; 624 là :...........................................................................................
c) Dãy các số 620 ; 630 ; 640 là : .......................................................................................
d) Dãy các số 400 ; 500 ; 600 là :..........................................................................................
Bài 15: Có 5 gói kẹo đựng đều số kẹo như nhau. Nếu lấy ở mỗi gói ra 8 cái thì số kẹo còn lại bằng số kẹo trong 3 gói nguyên. Hỏi mỗi gói đựng bao nhiêu cái kẹo ?
Bài 16 :
a) Cho hình vẽ:
Số tam giác có ở hình bên là: ......................
Đó là các tam giác : ...................................................
.........................................................................................
b) Vẽ thêm tam giác QRS
Có thêm ........tam giác
Đó là các tam giác : ......................................................................
Và có thêm ............tứ giác
Đó là các tứ giác: ..................................................................................
Bài 17: Có 5 em đi cùng với nhau đến trường. Trên đường đi mỗi em gặp 3 bạn cùng đi đến trường. Hỏi tất cả 5 em gặp bao nhiêu bạn ?
Bài 18: Có 3 người khách Hoà, Hải, Bình khi về bắt tay chào nhau. Mỗi người chỉ bắt tay người khác 1 lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay ?
Bài 19 : Điền dấu < , > , = thích hợp vào chỗ trống (Với x khác 0)
x + 32 .....41 + x d) 42+ 21 + x ....42 + 21
56 - y .....45 - y g) 52 - 47 .....52 - 47 - x
X-26 .... x-18 h) 29 + 42 - x .....42 + 29 + x
Bài 20: Có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Sinh
Dung lượng: 80,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)