BỘ ĐỀ TN TIẾNG ANH 6 (HKI)

Chia sẻ bởi Hải Nguyên Văn | Ngày 10/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ TN TIẾNG ANH 6 (HKI) thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Đề kiểm tra trắc nghiệm khối 6
Môn tiếng Anh
Unit 1: Greeting
1. Gặp bạn cùng lớp em sẽ chào
A.Hi B. I’m Ba, Hi! C. I’m hello!
2. Trả lời cau chà “ HI”, em sẽ nói
A. Hi B. I’m hello. C. You are hi!
3. Giả sử em là Lan, khi em tự giói thiệu, em sẽ nói
A. I ‘m Lan B. My name am Lan. C. I’m name Lan
4. “ ..............................” – “ I’m fine, thanks”
A. Hi. How are you? B. Hi.I’m Ba C. How are you?
5. Gặp bạn vào buổi sáng , em sẽ chào
A. Good morning B. Hi. Good morning C. Hello. Good morning
6. Chúc ai ngủ ngonem sẽ nói
A. Good night B. Good evening C. You are good night
7. Hỏi thăm sức khoẻ một nhóm học sinh, cô giáo sẽ nói
A. How are you? B. How are we? C. How are they?
8. Thay mặt cả nhóm để trả lời cho câu hỏi thăm sức khoẻ, em sẽ ní
A. We are fine, thanks B. I’m fine, thanks C. Yes, we are fine. Thank you.
9.Hỏi tuổi của ai em sẽ nói
A. How old are you? B. How you are old? C. How old you are?
10. Trả lời cho câu hỏi trên, em sẽ nói
A. I’m twelve B. I’m twelve year old C. I’m old twelve year
11. Chào cả lớp, cô giáo sẽ nói
A.Good morning, children B. Good morning, you C. You are god morning
12. Khi từ giã một người, ta nói
A. Good bye B. Good bye you C. Good bye, Thanks.
13. Tôi 13 tuổi
A. I’m thirteen. B. I’m threeteen years old C. I’m thirteen year old
14. Số 15 sẽ được viết là
A.fìfteen B. fiveteen C. fifeteen
15. Giới thiệu bạn mình là Ba với Lan, em sẽ nói
A. Hi,Lan. This is Ba B. Hi,Lan .This is name Ba C. Hi, Lan. Ba is this.
16. They................... students
A are B. is C.am








Unit 2 At school

1. Yêu cầu bạn em mở sách ra, em sẽ nói
A.Open your book. B. Open book, please. C. You open your book.
2. Chọn câu hỏi đúng
A.Where do you live? B. Where are you live? C. Where you live?
3. Trả lời câu hỏi “ What is your name?
A. My name is Ba. B. Your name is Ba C. My name is Ba
4. I live..............Tran Phu street.
A. on B. in C. at
5. ................do you spell your name?
A. How B. What C. where
6. Chọn câu đúng
A. I’m a student B. I’m student C. I’m an student
7. A. What’s this? B. What this? C. What’s is this?
8. A. This’s a door B. This is door C. this a door
9. Is this your bok?
A. Yes,this is. B. Yes, It’s your book C. Yes, It is my books.
10. A. Is this an eraser? B. Is this eraser? C. Is this a eraser?
11. A. This is a wastebasket. B. This is wastebasket. C. This a basket waste.
12. A. That’s my class room B. That is a my class room C. That ‘s is my class room
13. Kate and Jenny are sisters, and Bill is ................brother.
A. their B. there C. They’re
14. Bill and .................sisters live in London
A. his B. her C. he’s
15. A. Hello, Ann ..........1...........you today?
B. ........2..........fine, and you?
A. Very........3.........., thank you.
B. .........4..........your brother today?
A. ........5.........London.
1. A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hải Nguyên Văn
Dung lượng: 58,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)