Bộ đề tiếng anh và toán 4

Chia sẻ bởi Trịnh Thu Hằng | Ngày 09/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: bộ đề tiếng anh và toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Đề khảo sát lớp 4
Môn: Toán – Thời gian: 40 phút – Mã đề: T1
Học sinh làm bài bằng cách tô chỉ 1 ô A , B, C hoặc D trong phiếu trả lời trắc nghiệm ứng với câu trả lời đúng nhất.
1.Số 10021 đọc là:
Một trăm hai mươi mốt
Mười nghìn không trăm hai mươi mốt.
Một nghìn không trăm hai mươi mốt.
Một trăm nghìn hai mươi mốt.
2.Số nào lớn nhất trong các số sau: 57642; 57624; 57462; 56724.
A. 57642 B. 57624 C. 57462 D. 56724.
3. Giá trị của biểu thức: 6412 + 513 x m với m= 7.
A. 1003 B. 1300 C. 10 003 D. 3591.
4. Tìm X. X x 5 = 4055
A. X = 801 B. X= 108 C. X= 118 D. X= 811
5. 6 tấn 6 kg = ?
A. 66 kg B. 6 600kg C. 6060kg D. 6006 kg
6. phút = ? giây .
A. 30 giây B. 10 giây C. 15 giây D. 20 giây.
7. Trung bình cộng của các số 25, 35, 45, 55, 65 là bao nhiêu ?
A. 40 B. 45 C. 55 D. 50
8. Lê lợi lên ngôi vua năm 1428 năm đó thuộc thế kỉ :
A. 15 B. 14 C. 13 D. 16
9.Một hình chữ nhật có chiều dài là a; chiều rộng là b. (a,b cùng một đơn vị đo) . Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A. a xb B. a+ b x2 C. b + a x2 D. (a+b)x2
10.Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 45 km; trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 50 km. Hỏi trung bình mỗi giờ đi được bao nhiêu ki lô mét ?
A. 145 km B. 235 km C. 47 km D. 74 km.
11.Kết quả phép tính 54637 + 28245
A. 28882 B. 82872 C. 88822 D. 82882
12.Kết quả phép tính: 54637 – 28245
A. 26392 B. 26292 C. 62392 D. 62292.
13.Kết quả phép tính: 34875 : 3
A. 11625 B. 11525 C.11265 D. 11255
14. Giá trị biểu thức: (7500 – 1500) x5
A. 300.000 B. 0 C. 30.000 D. 3000
15. Tìm X X : 6 = 1427
A. X= 8552 B. X= 8652 C. X= 8560 D.X= 8562.
16.Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 36 cm2 B. 72cm2 C. 36 cm D. 72cm
17. Tính giá trị của biểu thức: b + 24605 với b = 17229.
A. 41734 B. 40834 C. 41834 D. 41824
18. Giá trị biểu thức: 50 + 50 : X + 100 với X = 5 là:
A. 50 B. 100 C. 120 D. 160.
19. Giá trị của số 3 trong số 5763602 là:
A. 3000 B. 300 C. 30.000 D. 30.
20. Viết số gồm năm triệu, năm nghìn và năm đơn vị.
A, 5005005 B. 5050005 C. 5550000 D. 505505.
21.Trong các số: 567321; 567213; 576321;612357 số bé nhất là:
A. 567312 B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thu Hằng
Dung lượng: 10,76MB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)