Bộ Đề thi Violympic Toán lớp 4.

Chia sẻ bởi Quách Thị Lan | Ngày 09/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bộ Đề thi Violympic Toán lớp 4. thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

BỘ ĐỀ LUYỆN THI VIOLYMPIC LỚP 4
VÒNG 1 BÀI THI SỐ2
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: 68 x m + 32 x m với m = 9 Trả lời: Với m = 9 giá trị của biểu thức: 68 x m + 32 x m là 
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: 665 x n + 3421 x 2 với n = 6 Trả lời: Với n = 6 giá trị của biểu thức 665 x n + 3421 x 2 là 
Câu 3: Số gồm 6 triệu, 5 trăm và 4 chục được viết là  
Câu 4: Tính nhanh: 234 x 24 + 75 x 234 + 234 = 
Câu 5: Nếu y = 5 thì giá trị của biểu thức 256 + y : 5 là  
Câu 6: Khi viết số 2 vào bên trái một số có 3 chữ số thì số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị? Trả lời: Khi viết số 2 vào bên trái một số có 3 chữ số thì số mới hơn số cũ  đơn vị.
Câu 7: Khi viết số 5 vào bên trái một số có 4 chữ số thì được số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị? Trả lời: Khi viết số 5 vào bên trái một số có 4 chữ số thì được số mới hơn số cũ  đơn vị.
Câu 8: Cho hình chữ nhật, nếu ta tăng chiều rộng 12cm và giảm chiều dài 6cm thì được một hình vuông có chu vi 76cm. Tính diện tích hình chữ nhật. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là   
Câu 9: Tính diện tích của hình chữ nhật biết khi tăng chiều rộng 14cm và giảm chiều dài 10cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông có chu vi 92cm. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là  
Câu 10: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 76cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 30cm. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là   

VÒNG 2
BÀI THI SỐ 3
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Số 30 845 được viết bằng chữ là:
Ba nghìn tám trăm bốn mươi lăm
Ba trăm linh tám nghìn bốn mươi lăm
Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm
Ba chục nghìn tám trăm bốn mươi lăm
Câu 2: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:
5400321
5040321
5004321
543021
Câu 3: 5 tạ + 23 yến = … kg Số cần điền vào chỗ chấm là:
730
270
523
27
Câu 4: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là:
45248
45058
45258
42358
Câu 5: Số gồm 5 vạn, 8 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị được viết là:
58026
58260
58206
Câu 6: Một tứ giác có chu vi bằng 248cm. Biết tứ giác đó có hai cạnh dài bằng nhau và bằng 56cm, cạnh thứ ba dài 76cm. Độ dài cạnh thứ tư là:
188cm
132cm
112cm
60cm
Câu 7: 8 giờ bằng một phần mấy của một ngày?




Câu 8: Số lớn nhất trong các số 54678; 45678; 64578; 56789 là:
54678
64578
45678
56789
Câu 9: Số 476 180 230 đọc là:
bảy trăm bốn mươi sáu triệu một trăm hai mươi nghìn tám trăm ba mươi.
sáu trăm bảy mươi triệu bốn trăm một mươi nghìn hai trăm ba mươi.
bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi.
bốn trăm sau mươi bảy triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi.
Câu 10: Trong số 8 325 714, chữ số …… ở hàng nghìn, lớp ………
5, nghìn
7, đơn vị
3, nghìn
8, triệu
VÒNG 3
BÀI THI SỐ 3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Số gồm 5 trăm triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 trăm, 2 đơn vị được viết là: 
Câu 2: 137958 = 100000 + 30000 + 7000 + + 50 + 8
Câu 3: Mai làm bài thi hết 45 phút, Hằng làm bài thi hết 42 phút, Mình làm bài thi hết 52 phút, Hoa làm bài thi hết 49 phút. Trung bình mỗi bạn làm bài thi trong phút. 
Câu 4: Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là 
Câu 5: Số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Quách Thị Lan
Dung lượng: 623,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)