Bộ đề thi Violympic toán 5 cấp tỉnh
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi Violympic toán 5 cấp tỉnh thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐẾ 1
Bài 1: Khỉ trèo cây
Bài 2: BÀI THI SỐ
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Tìm số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà tỉ số giữa chữ số hàng trăm và hàng chục bằng tỉ số giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị. Trả lời: Số đó là ……………………………
Câu 2: Cho hai số, biết tổng 2 số đó bằng 5 lần số bé. Hiệu 2 số đó lớn hơn số bé 86 đơn vị. Vậy số lớn là ……………………….
Câu 3: Tổng của 2 số bằng 397,8. Nếu đem số thứ nhất nhân với 3; số thứ hai nhân với 3,5 ta được 2 tích bằng nhau. Vậy số thứ nhất là ………………………..
Câu 4: Tìm số A biết 125% của A bằng 0,25. Trả lời: Số A là ……………………
Câu 5: Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 2.MB; trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = 2.NC. Nối M với N ta được tam giác AMN có diện tích bằng 120. Tính diện tích tam giác ABC. Trả lời: Diện tích tam giác ABC là …………………..
Câu 6: Giá xăng tháng 2 tăng 10% so với giá xăng tháng 1. Giá xăng tháng 3 tăng 10% so với giá xăng tháng 2. Hỏi giá xăng tháng 3 tăng bao nhiêu phần trăm so với giá xăng tháng 1? Trả lời: Giá xăng tháng 3 tăng ………………. % so với giá xăng tháng 1.
Câu 7: Tìm một số tự nhiên biết, nếu xóa chữ số hàng đơn vị của nó đi ta được số mới kém số phải tìm 1812 đơn vị. Trả lời: Số phải tìm là …………………………..
Câu 8: Một người đi từ A đến B với vận tốc 40km/ giờ; lúc từ B về A người đó đi với vận tốc 50km/ giờ. Tính độ dài quãng đường AB biết tổng thời gian cả đi lẫn về là 3 giờ 36 phút. Trả lời: Độ dài quãng đường AB là …………….km
Câu 9: Tích : 8 x 18 x 28 x 38 x …x 2008 x 2018 Kết quả có chữ số tận cùng là …………………………..
Câu 10: Tính tổng tất cả các số có 3 chữ số khác nhau mà các chữ số đều chẵn. Trả lời: Tổng các số đó là …………………….
Bài 3: Thỏ tìm kho báu
ĐỀ 2
Bài thi số 2: Thỏ tìm cà rốt
BÀI THI SỐ 2
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Hiệu của hai số bằng số lớn. Tìm thương của phép chia số bé cho số lớn. Trả lời: Thương của phép chia số bé cho số lớn là ……………….
Câu 2: Hiện nay Bim 3 tuổi, Mẹ Loan 31 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ Loan gấp 3 lần tuổi Bim? Trả lời: Sau ……………. năm nữa tuổi mẹ Loan gấp 3 lần tuổi Bim.
Câu 3: Viết tất cả các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2012 ta được một số tự nhiên có nhiều chữ số. Hỏi số đó có bao nhiêu chữ số? Trả lời: Số đó có ………….. chữ số.
Câu 4: Tìm chữ số tận cùng của tích sau: 1 3 5 7 9 … 2009 20011 Trả lời: Chữ số tận cùng của tích trên là …………………
Câu 5: Một cuộn dây được chia thành 4 đoạn. Biết đoạn thứ nhất dài bằng tổng độdài ba đoạn kia, đoạn thứ hai dài bằng tổng độ dài ba đoạn kia, đoạn thứ badài bằng tổng độ dài ba đoạn kia và đoạn thứ tư dài 19,5m. Hỏi cuộn dây trước khi chia dài bao nhiêu mét? Trả lời: Cuộn dây trước khi chia dài …………….. mét
Câu 6: Tổng hai số thập phân bằng 217,91. Nếu dịch dấu phẩy của số bé sang phải một hàng thì ta được số lớn. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là ………………..
Câu 7: Tìm tỉ số phần trăm của số gạo có trong kho A và kho B, biết số gạo có trong kho B bằng 80%trung bình cộng của số gạo có trong cả hai kho. Trả lời: Tỉ số phần trăm của số gạo
Bài 1: Khỉ trèo cây
Bài 2: BÀI THI SỐ
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Tìm số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà tỉ số giữa chữ số hàng trăm và hàng chục bằng tỉ số giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị. Trả lời: Số đó là ……………………………
Câu 2: Cho hai số, biết tổng 2 số đó bằng 5 lần số bé. Hiệu 2 số đó lớn hơn số bé 86 đơn vị. Vậy số lớn là ……………………….
Câu 3: Tổng của 2 số bằng 397,8. Nếu đem số thứ nhất nhân với 3; số thứ hai nhân với 3,5 ta được 2 tích bằng nhau. Vậy số thứ nhất là ………………………..
Câu 4: Tìm số A biết 125% của A bằng 0,25. Trả lời: Số A là ……………………
Câu 5: Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 2.MB; trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = 2.NC. Nối M với N ta được tam giác AMN có diện tích bằng 120. Tính diện tích tam giác ABC. Trả lời: Diện tích tam giác ABC là …………………..
Câu 6: Giá xăng tháng 2 tăng 10% so với giá xăng tháng 1. Giá xăng tháng 3 tăng 10% so với giá xăng tháng 2. Hỏi giá xăng tháng 3 tăng bao nhiêu phần trăm so với giá xăng tháng 1? Trả lời: Giá xăng tháng 3 tăng ………………. % so với giá xăng tháng 1.
Câu 7: Tìm một số tự nhiên biết, nếu xóa chữ số hàng đơn vị của nó đi ta được số mới kém số phải tìm 1812 đơn vị. Trả lời: Số phải tìm là …………………………..
Câu 8: Một người đi từ A đến B với vận tốc 40km/ giờ; lúc từ B về A người đó đi với vận tốc 50km/ giờ. Tính độ dài quãng đường AB biết tổng thời gian cả đi lẫn về là 3 giờ 36 phút. Trả lời: Độ dài quãng đường AB là …………….km
Câu 9: Tích : 8 x 18 x 28 x 38 x …x 2008 x 2018 Kết quả có chữ số tận cùng là …………………………..
Câu 10: Tính tổng tất cả các số có 3 chữ số khác nhau mà các chữ số đều chẵn. Trả lời: Tổng các số đó là …………………….
Bài 3: Thỏ tìm kho báu
ĐỀ 2
Bài thi số 2: Thỏ tìm cà rốt
BÀI THI SỐ 2
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Hiệu của hai số bằng số lớn. Tìm thương của phép chia số bé cho số lớn. Trả lời: Thương của phép chia số bé cho số lớn là ……………….
Câu 2: Hiện nay Bim 3 tuổi, Mẹ Loan 31 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ Loan gấp 3 lần tuổi Bim? Trả lời: Sau ……………. năm nữa tuổi mẹ Loan gấp 3 lần tuổi Bim.
Câu 3: Viết tất cả các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2012 ta được một số tự nhiên có nhiều chữ số. Hỏi số đó có bao nhiêu chữ số? Trả lời: Số đó có ………….. chữ số.
Câu 4: Tìm chữ số tận cùng của tích sau: 1 3 5 7 9 … 2009 20011 Trả lời: Chữ số tận cùng của tích trên là …………………
Câu 5: Một cuộn dây được chia thành 4 đoạn. Biết đoạn thứ nhất dài bằng tổng độdài ba đoạn kia, đoạn thứ hai dài bằng tổng độ dài ba đoạn kia, đoạn thứ badài bằng tổng độ dài ba đoạn kia và đoạn thứ tư dài 19,5m. Hỏi cuộn dây trước khi chia dài bao nhiêu mét? Trả lời: Cuộn dây trước khi chia dài …………….. mét
Câu 6: Tổng hai số thập phân bằng 217,91. Nếu dịch dấu phẩy của số bé sang phải một hàng thì ta được số lớn. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là ………………..
Câu 7: Tìm tỉ số phần trăm của số gạo có trong kho A và kho B, biết số gạo có trong kho B bằng 80%trung bình cộng của số gạo có trong cả hai kho. Trả lời: Tỉ số phần trăm của số gạo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Thanh
Dung lượng: 8,48MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)