Bo de thi violympic lop 2
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Oanh |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: bo de thi violympic lop 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Bộ đề thi Violympic toán lớp 2 năm 2015 - 2016
Vòng 1
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (....)
Câu 2.1: 86 - 25 = ...........
Câu 2.2: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 3 là số ...............
Câu 2.3: 68 - 17 = ...............
Câu 2.4: 47 + 51 = ...............
Câu 2.5: 87 - ........... = 24
Câu 2.6: 89 - ........... = 36
Câu 2.7: ......... - 45 = 51
Câu 2.8: .............. - 36 = 63
Câu 2.9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 37?
Câu 2.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 46?
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1: 60 - ......... = 30. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 30 B. 40 C. 10 D. 20
Câu 3.2: Cho 21; 22; 23; ............ Số tiếp theo là: ................
A. 25 B. 27 C. 34 D. 24
Câu 3.3: 1dm = .............cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5 B. 1 C. 10 D. 2
Câu 3.4: 3dm + 5dm = ............. dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 53 B. 8 C. 35 D. 3
Câu 3.5: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 48?
A. 39 B. 41 C. 40 D. 38
Vòng 2:
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Số tròn chục liền sau 40 là:
A. 41 B. 50 C. 30 D. 60
Câu 2: Số lớn hơn 64 nhỏ hơn 66 là:
A. 63 B. 66 C. 64 D. 65
Câu 3: 80 - 10 + 10 = .........
Giá trị thích hợp điền vào chỗ (....) là:
A. 60 B. 90 C. 70 D. 80
Câu 4: Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 2dm. Biết đoạn AB = 9dm. Hỏi đoạn thẳng CD bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 11 C. 7 D. 6
Câu 5: Số tròn chục liền trước 50 là:
A. 45 B. 40 C. 55 D. 30
Bài 2: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau.
Bài 3: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1: 3... + ....2 = 86
Câu 2: 5.... + ....5 = 88
Câu 3: 25 + ..... = 86
Câu 4:....6 + 2..... = 98
Câu 5: 5.... - ......6 = 21
Câu 6:....9 - 3.... = 62
Câu 7:.....7 - 4.... = 25
Câu 8: 54 - 2..... = .....3
Vòng 3:
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 29 quyển vở. Ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 15 quyển. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu quyển vở?
A. 34 B. 44 C. 55 D. 45
Câu 2: 9 + 9 = ........
Số thích hợp điền vào chỗ (....) là:
A. 19 B. 18 C. 17 D. 16
Câu 3: 96 - ....... = 53
Số thích hợp điền vào chỗ (....) là:
A. 43 B. 5 C. 53 D. 33
Câu 4: .......... - 26 = 13.
Số thích hợp điền vào chỗ (.....) là:
A. 59 B. 48 C. 39 D. 49
Câu 5: Số liền sau của 59 là:
A. 58 B. 59 C. 60 D. 61
Câu 6: 5 + 5 + 9 = ..........
Giá trị thích hợp điền vào .......... là:
A. 20 B. 18 C. 16 D. 19
Câu 7: Mai có 9 con tem. Mai mua thêm 6 con nữa. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu con tem?
A. 17 B. 14 C. 16 D. 15
Câu 8: 6 + 4 + 8 = ......
Giá trị thích hợp điền vào chỗ (....) là:
A. 16 B. 18 C. 20 D. 14
Câu 9: 7.... + 6 = 85
Chữ số thích hợp điền vào chỗ (...) là:
A. 9 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 10: 39....5.....9 = 43
Dấu
Vòng 1
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (....)
Câu 2.1: 86 - 25 = ...........
Câu 2.2: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 3 là số ...............
Câu 2.3: 68 - 17 = ...............
Câu 2.4: 47 + 51 = ...............
Câu 2.5: 87 - ........... = 24
Câu 2.6: 89 - ........... = 36
Câu 2.7: ......... - 45 = 51
Câu 2.8: .............. - 36 = 63
Câu 2.9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 37?
Câu 2.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 46?
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1: 60 - ......... = 30. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 30 B. 40 C. 10 D. 20
Câu 3.2: Cho 21; 22; 23; ............ Số tiếp theo là: ................
A. 25 B. 27 C. 34 D. 24
Câu 3.3: 1dm = .............cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5 B. 1 C. 10 D. 2
Câu 3.4: 3dm + 5dm = ............. dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 53 B. 8 C. 35 D. 3
Câu 3.5: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 48?
A. 39 B. 41 C. 40 D. 38
Vòng 2:
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Số tròn chục liền sau 40 là:
A. 41 B. 50 C. 30 D. 60
Câu 2: Số lớn hơn 64 nhỏ hơn 66 là:
A. 63 B. 66 C. 64 D. 65
Câu 3: 80 - 10 + 10 = .........
Giá trị thích hợp điền vào chỗ (....) là:
A. 60 B. 90 C. 70 D. 80
Câu 4: Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 2dm. Biết đoạn AB = 9dm. Hỏi đoạn thẳng CD bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 11 C. 7 D. 6
Câu 5: Số tròn chục liền trước 50 là:
A. 45 B. 40 C. 55 D. 30
Bài 2: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau.
Bài 3: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1: 3... + ....2 = 86
Câu 2: 5.... + ....5 = 88
Câu 3: 25 + ..... = 86
Câu 4:....6 + 2..... = 98
Câu 5: 5.... - ......6 = 21
Câu 6:....9 - 3.... = 62
Câu 7:.....7 - 4.... = 25
Câu 8: 54 - 2..... = .....3
Vòng 3:
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 29 quyển vở. Ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 15 quyển. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu quyển vở?
A. 34 B. 44 C. 55 D. 45
Câu 2: 9 + 9 = ........
Số thích hợp điền vào chỗ (....) là:
A. 19 B. 18 C. 17 D. 16
Câu 3: 96 - ....... = 53
Số thích hợp điền vào chỗ (....) là:
A. 43 B. 5 C. 53 D. 33
Câu 4: .......... - 26 = 13.
Số thích hợp điền vào chỗ (.....) là:
A. 59 B. 48 C. 39 D. 49
Câu 5: Số liền sau của 59 là:
A. 58 B. 59 C. 60 D. 61
Câu 6: 5 + 5 + 9 = ..........
Giá trị thích hợp điền vào .......... là:
A. 20 B. 18 C. 16 D. 19
Câu 7: Mai có 9 con tem. Mai mua thêm 6 con nữa. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu con tem?
A. 17 B. 14 C. 16 D. 15
Câu 8: 6 + 4 + 8 = ......
Giá trị thích hợp điền vào chỗ (....) là:
A. 16 B. 18 C. 20 D. 14
Câu 9: 7.... + 6 = 85
Chữ số thích hợp điền vào chỗ (...) là:
A. 9 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 10: 39....5.....9 = 43
Dấu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Oanh
Dung lượng: 1.010,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)