Bộ đề thi trắc nghiệm lớp 4
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hằng Nga |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: bộ đề thi trắc nghiệm lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
HỌC KỲ 1
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038
Câu 2: Tìm x biết:
a) x : 3 = 12 321
A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663
b) x 5 = 21250
A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250
Câu 3: Tính chu vi hình sau: A 4cm B
A. 6cm C. 10cm
2cm
B. 8cm D. 12cm D C
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
A. 444 B. 434 C. 424 D. 414
Câu 9: Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234
Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219; 775219.
Câu 13: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 14: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 664300 B. 606430 C. 600634 D. 600643
Câu 17: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
A. 7 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 18: Đọc số sau: 325600608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Câu 22: Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là:
A. 10011. B. 10002 C. 10021 D. 10000
Câu 23: Chọn số nào để được số tự nhiên liên tiếp 99998;........100000.
A. 99997 B. 9999 C. 99999 D. 100 001
Câu 24: Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70
A. 40 B. 50 C. 60 D. 69
Câu 26: 6tạ 50kg = ? kg
A. 650kg B. 6500kg C. 6050kg D. 5060kg
Câu 27: 36000kg = ? tấn A. 36 tấn B. 360 tấn C. 600 tấn D. 306 tấn
Câu 29: 3 kg 7g = ? g.
A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g
Câu 30: 6dag 5 g = ? g.
A. 65 g B. 605 g C. 56 g D. 650 g
Câu 31: 503g = ? …hg…g.
A. 50hg 3g B. 5hg 3g C. 500hg 3g D. 5hg 30g
Câu 33: phút = ? giây.
A. 15 giây B. 20 giây C. 25 giây D. 30 giây
Câu 34: 2500 năm = ? thế kỷ.
A. 25 B. 500 C. 250 D. 50
Câu 35: 5 phút 40 giây = ? giây.
A. 540 B. 340 C. 3040 D. 405
Câu 36: Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy?
A . XII B. XIII C. XIV D. XV
Câu 38: Một người đi xe máy trong phút được 324 m. Hỏi trong một giây người ấy đi được bao nhiêu mét?
A. 27 m B. 12 m
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038
Câu 2: Tìm x biết:
a) x : 3 = 12 321
A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663
b) x 5 = 21250
A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250
Câu 3: Tính chu vi hình sau: A 4cm B
A. 6cm C. 10cm
2cm
B. 8cm D. 12cm D C
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
A. 444 B. 434 C. 424 D. 414
Câu 9: Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234
Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219; 775219.
Câu 13: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 14: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 664300 B. 606430 C. 600634 D. 600643
Câu 17: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
A. 7 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 18: Đọc số sau: 325600608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Câu 22: Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là:
A. 10011. B. 10002 C. 10021 D. 10000
Câu 23: Chọn số nào để được số tự nhiên liên tiếp 99998;........100000.
A. 99997 B. 9999 C. 99999 D. 100 001
Câu 24: Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70
A. 40 B. 50 C. 60 D. 69
Câu 26: 6tạ 50kg = ? kg
A. 650kg B. 6500kg C. 6050kg D. 5060kg
Câu 27: 36000kg = ? tấn A. 36 tấn B. 360 tấn C. 600 tấn D. 306 tấn
Câu 29: 3 kg 7g = ? g.
A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g
Câu 30: 6dag 5 g = ? g.
A. 65 g B. 605 g C. 56 g D. 650 g
Câu 31: 503g = ? …hg…g.
A. 50hg 3g B. 5hg 3g C. 500hg 3g D. 5hg 30g
Câu 33: phút = ? giây.
A. 15 giây B. 20 giây C. 25 giây D. 30 giây
Câu 34: 2500 năm = ? thế kỷ.
A. 25 B. 500 C. 250 D. 50
Câu 35: 5 phút 40 giây = ? giây.
A. 540 B. 340 C. 3040 D. 405
Câu 36: Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy?
A . XII B. XIII C. XIV D. XV
Câu 38: Một người đi xe máy trong phút được 324 m. Hỏi trong một giây người ấy đi được bao nhiêu mét?
A. 27 m B. 12 m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Hằng Nga
Dung lượng: 369,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)