BỘ ĐỀ THI TOÁN & TV HK II LỚP 2
Chia sẻ bởi Trần Tấn Ngọc |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ THI TOÁN & TV HK II LỚP 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
Bài 1: (1 Đ) Viết tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp:
216; 217; 218; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
Bài 2: (1 điểm) Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bảy trăm chín mươi
790
…………………………………………………….
935
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm 519cm = …….m…....cm
2m 6 dm = ……..dm 14m - 8m = ............
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19
......................
.......................
.......................
......................
62 – 25
......................
......................
.....................
......................
536 + 243
.....................
.....................
....................
......................
879 – 356
.....................
......................
.......................
.....................
Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
Bài 7) Tìm x:(1 điểm)
x : 4 = 8
.....................................................
.....................................................
.....................................................
b) 4 x = 12 + 8
.....................................................
.....................................................
.....................................................
Bài 8: (1 đ)Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài 9: (1,5 điểm)Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 10 : Nối số thích hợp với ô trống: ( 1 điểm )
a) < 70
b) > 40
Bài 11 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm )
52 + 27
......................
.......................
.......................
......................
62 – 25
......................
......................
.....................
......................
536 + 243
.....................
.....................
....................
......................
879 – 356
.....................
......................
.......................
.....................
Bài 12 : Tìm x ( 2 điểm )
x – 29 = 32
………………
………………
x + 55 = 95
……………….
…………………
Bài 13: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 5 dm = ……. cm
40 cm = ……. dm
b) 1m = ……… cm
60 cm = …….. dm
ĐỀ 2
Bài 1:Tính nhẩm(2đ)
2 x 6 = … 3 x 6 =… 27 : 3 =… 20 : 4 =…
15 : 3 = … 24 : 4 =… 4 x 7 =… 5 x 5 =…
Bài 2: Đặt tính rồi tính(2đ)
356+212 857-443 96-48 59+27
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 3:Tính(2đ)
5 x 4 +15=............................ 30 : 5 : 3 =...........................
7 giờ + 8 giờ =....................... 24km : 4=...........................
Bài 4: Tìm y (1đ)
y x 5 =35 y + 15 = 74
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 5:Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm)
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ?
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 7: Điền số ?
1dm = ….…cm 1m = ……. dm 1km = ……. m 1m = ……. mm 1cm = …….mm
10cm = ….dm 10dm = ….m 1000m = ….km 1000mm = …...m 10mm = ….cm
Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng:
Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình:
……… tứ giác.
……… tam giác
ĐỀ 3
A. PHẦN CƠ BẢN
Bài 1/ Nối mỗi số với cách đọc số đó:
Bốn trăm linh năm
Năm trăm hai mươi mốt
Ba trăm hai mươi hai
Bốn trăm năm mươi
Bài 1: (1 Đ) Viết tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp:
216; 217; 218; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
Bài 2: (1 điểm) Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bảy trăm chín mươi
790
…………………………………………………….
935
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm 519cm = …….m…....cm
2m 6 dm = ……..dm 14m - 8m = ............
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19
......................
.......................
.......................
......................
62 – 25
......................
......................
.....................
......................
536 + 243
.....................
.....................
....................
......................
879 – 356
.....................
......................
.......................
.....................
Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
Bài 7) Tìm x:(1 điểm)
x : 4 = 8
.....................................................
.....................................................
.....................................................
b) 4 x = 12 + 8
.....................................................
.....................................................
.....................................................
Bài 8: (1 đ)Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài 9: (1,5 điểm)Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 10 : Nối số thích hợp với ô trống: ( 1 điểm )
a) < 70
b) > 40
Bài 11 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm )
52 + 27
......................
.......................
.......................
......................
62 – 25
......................
......................
.....................
......................
536 + 243
.....................
.....................
....................
......................
879 – 356
.....................
......................
.......................
.....................
Bài 12 : Tìm x ( 2 điểm )
x – 29 = 32
………………
………………
x + 55 = 95
……………….
…………………
Bài 13: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 5 dm = ……. cm
40 cm = ……. dm
b) 1m = ……… cm
60 cm = …….. dm
ĐỀ 2
Bài 1:Tính nhẩm(2đ)
2 x 6 = … 3 x 6 =… 27 : 3 =… 20 : 4 =…
15 : 3 = … 24 : 4 =… 4 x 7 =… 5 x 5 =…
Bài 2: Đặt tính rồi tính(2đ)
356+212 857-443 96-48 59+27
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 3:Tính(2đ)
5 x 4 +15=............................ 30 : 5 : 3 =...........................
7 giờ + 8 giờ =....................... 24km : 4=...........................
Bài 4: Tìm y (1đ)
y x 5 =35 y + 15 = 74
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 5:Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm)
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ?
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 7: Điền số ?
1dm = ….…cm 1m = ……. dm 1km = ……. m 1m = ……. mm 1cm = …….mm
10cm = ….dm 10dm = ….m 1000m = ….km 1000mm = …...m 10mm = ….cm
Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng:
Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình:
……… tứ giác.
……… tam giác
ĐỀ 3
A. PHẦN CƠ BẢN
Bài 1/ Nối mỗi số với cách đọc số đó:
Bốn trăm linh năm
Năm trăm hai mươi mốt
Ba trăm hai mươi hai
Bốn trăm năm mươi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Tấn Ngọc
Dung lượng: 357,13KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)