Bộ đề thi toán hk2 lớp 4 diemtran
Chia sẻ bởi Trần Thanh Khánh |
Ngày 09/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: bộ đề thi toán hk2 lớp 4 diemtran thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp : 4 . . . Môn : Toán
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2014-2015
Thời gian : 40 phút
ĐỀ:
ĐỀ CƯƠNG
KT tập trung vào các ND sau:
- Nhận biết KN ban đầu về PS, tính chất CB của PS, PS bằng nhau, rút gọn PS, SS PS; viết các PS theo TT từ lớn đến bé và ngược lại.
- Cộng, trừ, nhân, chia hai PS; cộng, trừ, nhân PS với số TN; chia PS cho số TN khác 0. Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với PS.
- Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo KL, DT, TG.
- Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số ĐĐ của nó; tính CV, DT hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
- Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số TN hoặc PS trong đó có các bài toán: Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó; Tìm PS của một số.
ĐỀ:
Phần 1: Trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 2 giờ 25 phút = . . . phút
A. 50 B. 145 C. 225
Câu 2: 31 m2 9 dm2 = . . . dm2
A . 319 B. 3190 C. 3109
Câu 3: 4 tấn = . . . kg.
A. 400 B. 4000 C. 40
Câu 4: Số thích hợp để viết vào ô trống của
A .12 B. 16 C . 20
Câu 5: Rút gọn phân số ta được
A. B. C.
Câu 6: Sắp xếp các phân số ; ;; theo thứ tự từ bé đến lớn:
A.;; ; B.;; ; C. ; ; ;
Phần 2: Tự luận.
Câu 1: Tìm x biết: (1 điểm)
a. ; b. ;
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
Câu 2: Tính : (2 điểm)
a. ; c.
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
b. ; d.
………………………………. .................................................
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
Câu 3: (1 điểm)
a. Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong
hình bên:
………………………………………………….
b. Nối hai điểm A và C, D và B ta có độ dài lần lượt là
27cm và 36 cm. Tính diện tích hình đó.
....................................................................................
...................................................................................
..................................................................................
Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 mét và chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b. Tính diện tích của mảnh vườn. (2 điểm)
Bài giải:
Đề 4 ôn tập, kiểm tra cuối năm Toán 4
Đề 4
I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.
Chọn đáp án đúng
Bài 1 Kết quả của phép tính: -1 =?
A. B. 2 C. D.
Bài 2. Chọn câu trả lời đúng.
Cho hai hình vẽ.
6cm
B M N
A C 3cm 3cm
D Q P
6cm
Diện tích hình thoi ABCD gấp 2 lần diện tích hình chữ nhật MNPQ.
Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 2 lần diện tích thoi ABCD.
Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình chữ nhật MNPQ.
Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 4 lần diện tích thoi ABCD.
Bài 3. Một vườn cây có 35 cây chanh, 48 cây cam. Tính tỉ số cây chanh so với cây cam?
A. B. C. D.
Bài 4. Một đoạn dây dài 20 mét được chia làm hai phần
Lớp : 4 . . . Môn : Toán
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2014-2015
Thời gian : 40 phút
ĐỀ:
ĐỀ CƯƠNG
KT tập trung vào các ND sau:
- Nhận biết KN ban đầu về PS, tính chất CB của PS, PS bằng nhau, rút gọn PS, SS PS; viết các PS theo TT từ lớn đến bé và ngược lại.
- Cộng, trừ, nhân, chia hai PS; cộng, trừ, nhân PS với số TN; chia PS cho số TN khác 0. Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với PS.
- Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo KL, DT, TG.
- Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số ĐĐ của nó; tính CV, DT hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
- Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số TN hoặc PS trong đó có các bài toán: Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó; Tìm PS của một số.
ĐỀ:
Phần 1: Trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 2 giờ 25 phút = . . . phút
A. 50 B. 145 C. 225
Câu 2: 31 m2 9 dm2 = . . . dm2
A . 319 B. 3190 C. 3109
Câu 3: 4 tấn = . . . kg.
A. 400 B. 4000 C. 40
Câu 4: Số thích hợp để viết vào ô trống của
A .12 B. 16 C . 20
Câu 5: Rút gọn phân số ta được
A. B. C.
Câu 6: Sắp xếp các phân số ; ;; theo thứ tự từ bé đến lớn:
A.;; ; B.;; ; C. ; ; ;
Phần 2: Tự luận.
Câu 1: Tìm x biết: (1 điểm)
a. ; b. ;
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
Câu 2: Tính : (2 điểm)
a. ; c.
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
b. ; d.
………………………………. .................................................
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
Câu 3: (1 điểm)
a. Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong
hình bên:
………………………………………………….
b. Nối hai điểm A và C, D và B ta có độ dài lần lượt là
27cm và 36 cm. Tính diện tích hình đó.
....................................................................................
...................................................................................
..................................................................................
Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 mét và chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b. Tính diện tích của mảnh vườn. (2 điểm)
Bài giải:
Đề 4 ôn tập, kiểm tra cuối năm Toán 4
Đề 4
I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.
Chọn đáp án đúng
Bài 1 Kết quả của phép tính: -1 =?
A. B. 2 C. D.
Bài 2. Chọn câu trả lời đúng.
Cho hai hình vẽ.
6cm
B M N
A C 3cm 3cm
D Q P
6cm
Diện tích hình thoi ABCD gấp 2 lần diện tích hình chữ nhật MNPQ.
Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 2 lần diện tích thoi ABCD.
Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình chữ nhật MNPQ.
Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 4 lần diện tích thoi ABCD.
Bài 3. Một vườn cây có 35 cây chanh, 48 cây cam. Tính tỉ số cây chanh so với cây cam?
A. B. C. D.
Bài 4. Một đoạn dây dài 20 mét được chia làm hai phần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Khánh
Dung lượng: 251,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)