BỘ ĐỀ THI TOÁN 5 CUỐI KÌ I

Chia sẻ bởi Phan Thị Báu | Ngày 09/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ THI TOÁN 5 CUỐI KÌ I thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Câu 1: a) Chữ số 8 trong số thập phân 95, 824 có giá trị là:
A. 8/1000 B. 8/100 C. 8/10 D. 8
b) 3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
Câu 2: Chu vi của hình vuông có diện tích 36m2 là:
A. 24 B. 24cm C. 24cm2 D. 6cm
Câu 3: 5700m bằng bao nhiêu km?
A. 570 km B. 57 km C. 5,7 km D. 0,57 km
Câu 4: Viết các số sau:
Mười tám phần trăm:.....................
Bốn mươi lăm phần nghìn:...................
Hai và chín phần mười:........................
Số thập phân gồm năm nghìn không trăm linh hai đơn vị, sáu phần trăm
Câu 5: Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm:
a. 962cm = ..........dm b. 14cm26mm2 = .............cm2
c. 5562 kg = 5...562... d. 317cm = 3...17...
Câu 6: Đặt tính rồi tính;
a/ 378,25 + 586,96 b/516,4 – 350,68 c/29,04 x 8,6 d/20,65 : 35
































Câu 7: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà?


































Câu 8: Bạn Nam mua 15 quyển vở giá 5000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Với số tiền đó nếu mua vở với giá 2500 đồng một quyển thì bạn Nam mua được bao nhiêu quyển vở?


































 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
A.  B. C. D. 8
b)  viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
c) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 1, 2dm, chiều rộng bằng chiều dài là:
A. 0,4 dm B. 48 cm C. 48 D. 48
d) 3 phút 20 giây = ….......giây?
A. 50 B. 320 C. 80 D. 200
e) 89000 m bằng bao nhiêu ki- lô- mét ?
A. 890km B. 89km C. 8,9km D. 0,89km
Bài 1 (2,0 điểm) : Đặt tính rồi tính:
a) 456,25 + 213,98 b) 578,40 – 407,89 c) 55,07 x 4,5 d) 78,24 : 1,2
………………….. ………………….. ………………… ……………………
………………….. ………………….. ………………… ……………………
………………….. ………………….. ………………… ……………………
………………….. ………………….. ………………… ……………………
Bài 2 (1,0 điểm) : Viết các số thập phân sau thành tỉ số phần trăm:
0,817=……. 1,35=…… 21,42=……. 0, 75=……

Bài 3 (1,0 điểm) : Viết các số sau dưới dạng số thập phân
 =………. = …….  =………. =…………….
Bài 4 (1,0 điểm) : Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em?

………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Bài 5 (2,0 điểm) : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng  chiều dài. Người ta dành 32,5% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà?

………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Báu
Dung lượng: 85,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)