BỘ ĐỀ THI TOÁN KỲ 2 LỚP 4
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thanh Hảo |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ THI TOÁN KỲ 2 LỚP 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CUỐI KÌ II Năm học: 2015 – 2016
MÔN: Toán Thời gian 40 phút
Lớp 4
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ)
Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là:
a- 78901 b- 78991 c- 79000 d- 78100
Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
a- Thứ tư b- Thứ sáu c- Thứ năm d-Chủ nhật
Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = … cm:
a- 9600cm b- 96cm c- 906cm d- 960cm
Câu 4: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là
a- 86cm b- 43cm c- 128cm d- 32cm
Câu 5: (0.5đ) Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là
a- 48 cm b- 8 cm c- 6 cm d- 24 cm
Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là:
a - 35 b- 560 c- 7500 d- 150.
II. Tự luận (7đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 đ)
7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9 ......................... ........................ ...................... ...................... ......................... ........................ ......................
Câu 2: Tìm X (1.5 đ)
a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232 …………………………. …………………………… …………………………. …………………………… ……………………………………………………..
Câu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm ,chiều rộng là 9cm Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 4: (2 đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng.Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ?
Bài giải :
.....……………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………...........……………………………………………………………………………………………………………………………. ………..……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………..
Câu 5: (0.5đ) An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó. Bài giả : …………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ)
Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là: c- 79000
Câu 2: (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy? c- Thứ năm Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = … cm: d- 960cm
Câu 4: (0.5đ) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 23cm, chiều rộng 20cm là: a- 86cm
Câu 5: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là d- 24 cm
Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là: b- 560 .
II. Tự luận (7đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2đ) 7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9 - Kết quả đúng, đặt tính thẳng cột, mỗi phép đạt 0.5 điểm - Kết quả đúng, đặt tính không thẳng cột, mỗi phép tính trừ 0.25điểm
Câu 2: Tìm X: (1.5 đ) a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232 X = 2864 : 8 (0.25đ) X = 1232 x 5 (0.25đ) X = 358 (0.5đ) X = 6160 (0.5đ)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1:
PHẦN I( TRẮC NGHIỆM): Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số rút gọn của phân số là :
A. B. C. D.
Câu 2: Các phân số , theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé:
A. B. C.
b) Từ bé đến lớn:
A. B. C.
Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 15 thì số lớn là:
A. 60 B. 15 C. 30 D. 45
Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 45. Số lớn là 50 thì số bé là:
A. 40 B. 45 C. 50 D. 25
Câu 5:9 tạ 5 yến = ……... kg
A. 950 B. 9 500 C. 905 D. 9 050
Câu 6:4 m2 61 dm2 = …... dm2
A. 4 601 B. 4 610 C. 4 061 D. 461
Câu 7: Diện tích hình bình hành có độ dài cạnh đáy 18 cm và chiều cao 12 cm là:
A. 216 cm2 B. 60 cm2 C. 108 cm2
Câu 8
MÔN: Toán Thời gian 40 phút
Lớp 4
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ)
Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là:
a- 78901 b- 78991 c- 79000 d- 78100
Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
a- Thứ tư b- Thứ sáu c- Thứ năm d-Chủ nhật
Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = … cm:
a- 9600cm b- 96cm c- 906cm d- 960cm
Câu 4: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là
a- 86cm b- 43cm c- 128cm d- 32cm
Câu 5: (0.5đ) Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là
a- 48 cm b- 8 cm c- 6 cm d- 24 cm
Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là:
a - 35 b- 560 c- 7500 d- 150.
II. Tự luận (7đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 đ)
7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9 ......................... ........................ ...................... ...................... ......................... ........................ ......................
Câu 2: Tìm X (1.5 đ)
a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232 …………………………. …………………………… …………………………. …………………………… ……………………………………………………..
Câu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm ,chiều rộng là 9cm Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 4: (2 đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng.Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ?
Bài giải :
.....……………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………...........……………………………………………………………………………………………………………………………. ………..……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………..
Câu 5: (0.5đ) An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó. Bài giả : …………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ)
Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là: c- 79000
Câu 2: (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy? c- Thứ năm Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = … cm: d- 960cm
Câu 4: (0.5đ) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 23cm, chiều rộng 20cm là: a- 86cm
Câu 5: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là d- 24 cm
Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là: b- 560 .
II. Tự luận (7đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2đ) 7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9 - Kết quả đúng, đặt tính thẳng cột, mỗi phép đạt 0.5 điểm - Kết quả đúng, đặt tính không thẳng cột, mỗi phép tính trừ 0.25điểm
Câu 2: Tìm X: (1.5 đ) a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232 X = 2864 : 8 (0.25đ) X = 1232 x 5 (0.25đ) X = 358 (0.5đ) X = 6160 (0.5đ)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1:
PHẦN I( TRẮC NGHIỆM): Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số rút gọn của phân số là :
A. B. C. D.
Câu 2: Các phân số , theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé:
A. B. C.
b) Từ bé đến lớn:
A. B. C.
Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 15 thì số lớn là:
A. 60 B. 15 C. 30 D. 45
Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 45. Số lớn là 50 thì số bé là:
A. 40 B. 45 C. 50 D. 25
Câu 5:9 tạ 5 yến = ……... kg
A. 950 B. 9 500 C. 905 D. 9 050
Câu 6:4 m2 61 dm2 = …... dm2
A. 4 601 B. 4 610 C. 4 061 D. 461
Câu 7: Diện tích hình bình hành có độ dài cạnh đáy 18 cm và chiều cao 12 cm là:
A. 216 cm2 B. 60 cm2 C. 108 cm2
Câu 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thanh Hảo
Dung lượng: 308,55KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)