Bộ đề thi T+ TV CKI-lớp 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hải Yến |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi T+ TV CKI-lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NẮM HỌC 2013 - 2014
MÔN : TOÁN – LỚP 2
Thời gian : 40 phút
1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 78 ; 79 ; 80 ; ……………………………………………; 85.
b) 66 ; 68 ; 70 ; ……………………………………………; 80.
2. (1 điểm) Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp :
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
…………….
35
…………….
…………….
80
…………….
3. (1 điểm) Điền chữ thích lớp vào chỗ chấm :
- Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ hai. Vậy ngày 18 tháng 12 là ngày thứ ………
- Tuần này, thứ sáu là ngày 11. Tuần sau, thứ sáu là ngày ………
4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
46 + 37 49 – 28 46 + 34 80 – 47
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
5. (1 điểm) Số ?
a) + 10 + 2 b) – 12 – 8
6. (1 điểm) Tìm x:
a) x + 17 = 52 b) 50 – x = 8
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
7. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
a) Số hình tứ giác trong hình vẽ là :
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
b) Số hình tam giác trong hình vẽ là :
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
8. (2 điểm)Giải toán :
Anh cân nặng 36 kg, em cân nhẹ hơn anh 8 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
đề kiểm tra chất lượng học kì i
Bài 1: Điền dấu ( +; - ) thích hợp vào ô trống.
17 12 9 = 20 96 27 69 = 0
Bài 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1dm = ………….cm
A. 10 B. 11 C. 100
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
47 + 25 100 - 38
………. ……….
………. ……….
………. ……….
Bài 4: Viết vào chỗ chấm.
Em tập thể dục lúc ……..giờ sáng Mẹ đi làm về lúc ……….giờ trưa
Bài 5: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
X + 8 = 32
A. 40 B. 42 C. 24
X – 23 = 17
A. 40 B. 6 C. 33
Bài 6: Số?
8 cm + 5 cm = ………cm 13 kg + 7 kg =………kg
Bài 7: Giải bài toán.
Một giàn gấc có 46 quả ,trong đó có 19 quả chín . Hỏi có bao nhiêu quả chưa chín?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 4 B. 6
C. 5 D. 3
Đáp án:
Bài 1: 1,0 điểm ( mỗi dấu điền đúng 0,25 điểm)
17 + 12 - 9 = 20 96 - 27 - 69 = 0
Bài 2: 1,0 điểm
1dm = ………….cm
A. 10 B. 11 C. 100
Bài 3: 2,0 điểm ( mỗi phép tính đúng 1,0 điểm)
47 + 25 100 - 38
47 100
25 38
72 62
Bài 4: 1,0 điểm ( mỗi dấu điền đúng 0,5 điểm)
Em tập thể dục lúc 6 giờ sáng Mẹ đi làm về lúc 11 giờ trưa
Bài 5: 1,0 điểm ( mỗi khoanh đúng 0,5 điểm)
X + 8 = 32
A. 40 B. 42 C. 24
X – 23 = 17
A. 40 B. 6 C. 33
Bài 6: 1,0 điểm ( mỗi số điền đúng 0,5 điểm)
8 cm + 5 cm = 13 cm 13 kg + 7 kg = 20 kg
Bài 7: 2,0 điểm
Bài giải
Số quả gấc chưa chín là: 0,5 điểm
46 – 19 = 27 ( quả) 1,0 điểm
Đáp số: 27 quả gấc chưa chín 0,5 điểm
Bài 8. 1,0 điểm
Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 4 B. 6 C.
MÔN : TOÁN – LỚP 2
Thời gian : 40 phút
1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 78 ; 79 ; 80 ; ……………………………………………; 85.
b) 66 ; 68 ; 70 ; ……………………………………………; 80.
2. (1 điểm) Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp :
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
…………….
35
…………….
…………….
80
…………….
3. (1 điểm) Điền chữ thích lớp vào chỗ chấm :
- Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ hai. Vậy ngày 18 tháng 12 là ngày thứ ………
- Tuần này, thứ sáu là ngày 11. Tuần sau, thứ sáu là ngày ………
4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
46 + 37 49 – 28 46 + 34 80 – 47
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
5. (1 điểm) Số ?
a) + 10 + 2 b) – 12 – 8
6. (1 điểm) Tìm x:
a) x + 17 = 52 b) 50 – x = 8
…………………….. ……………………..
…………………….. ……………………..
7. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
a) Số hình tứ giác trong hình vẽ là :
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
b) Số hình tam giác trong hình vẽ là :
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
8. (2 điểm)Giải toán :
Anh cân nặng 36 kg, em cân nhẹ hơn anh 8 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
đề kiểm tra chất lượng học kì i
Bài 1: Điền dấu ( +; - ) thích hợp vào ô trống.
17 12 9 = 20 96 27 69 = 0
Bài 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1dm = ………….cm
A. 10 B. 11 C. 100
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
47 + 25 100 - 38
………. ……….
………. ……….
………. ……….
Bài 4: Viết vào chỗ chấm.
Em tập thể dục lúc ……..giờ sáng Mẹ đi làm về lúc ……….giờ trưa
Bài 5: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
X + 8 = 32
A. 40 B. 42 C. 24
X – 23 = 17
A. 40 B. 6 C. 33
Bài 6: Số?
8 cm + 5 cm = ………cm 13 kg + 7 kg =………kg
Bài 7: Giải bài toán.
Một giàn gấc có 46 quả ,trong đó có 19 quả chín . Hỏi có bao nhiêu quả chưa chín?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 4 B. 6
C. 5 D. 3
Đáp án:
Bài 1: 1,0 điểm ( mỗi dấu điền đúng 0,25 điểm)
17 + 12 - 9 = 20 96 - 27 - 69 = 0
Bài 2: 1,0 điểm
1dm = ………….cm
A. 10 B. 11 C. 100
Bài 3: 2,0 điểm ( mỗi phép tính đúng 1,0 điểm)
47 + 25 100 - 38
47 100
25 38
72 62
Bài 4: 1,0 điểm ( mỗi dấu điền đúng 0,5 điểm)
Em tập thể dục lúc 6 giờ sáng Mẹ đi làm về lúc 11 giờ trưa
Bài 5: 1,0 điểm ( mỗi khoanh đúng 0,5 điểm)
X + 8 = 32
A. 40 B. 42 C. 24
X – 23 = 17
A. 40 B. 6 C. 33
Bài 6: 1,0 điểm ( mỗi số điền đúng 0,5 điểm)
8 cm + 5 cm = 13 cm 13 kg + 7 kg = 20 kg
Bài 7: 2,0 điểm
Bài giải
Số quả gấc chưa chín là: 0,5 điểm
46 – 19 = 27 ( quả) 1,0 điểm
Đáp số: 27 quả gấc chưa chín 0,5 điểm
Bài 8. 1,0 điểm
Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 4 B. 6 C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hải Yến
Dung lượng: 185,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)