Bộ đề thi T,TV 2
Chia sẻ bởi Tạ Thị Phi |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi T,TV 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt.
Thời gian 90 phút.
Họ tên : ............................................. Lớp 2
I / Đọc thầm: (4 điểm)
Đọc thầm bài “ Bông hoa Niềm Vui” Sách Tiếng việt 2 Tập 1 trang 104. Khoanh tròn vào trước ý đúng cho các câu hỏi dưới đây.
1 / Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa của trường định hái một bông hoa Niềm Vui để làm gì?
a Tặng bố để bố dịu cơn đau.
b Tặng mẹ để mẹ dịu cơn đau.
c Tặng chị để chị dịu cơn đau.
2 / Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa Niềm Vui?
a Vì sợ bạn mách thầy giáo.
b Vì không ai được ngắt hoa trong vườn, hoa để ngắm.
c Vì sợ thầy giáo buồn.
3 / Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế nào? …………………………..........................................................................
………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………….........................................................................................................
4 / Câu sau đây thuộc kiểu câu nào?
“Bạn Chi rất thương bố của mình.
Ai là gì?
Ai làm gì?
Ai thế nào?
II / Kiểm tra viết: ( 10 điểm)
1 / Chính tả .( 5 điểm)
Nghe viết: Quà của bố ( từ Mở hòm……đến chọi nhau phải biết) Tiếng việt 2 Tập 1 trang 106.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2 / Tập làm văn. ( 5 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về gia đình em.
Theo gợi ý:
Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai?
Mỗi người trong gia đình em làm nghề gì?
Mọi người trong gia đình em sống với nhau như thế nào?
Tình cảm của em đối với gia đình như thế nào?
Bài làm
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2015 – 2016
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ tên: .............................................
Lớp: 2......
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
…………………………………………………………...………………………
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số 95 đọc là:
A. Chín mươi năm B. Chín lăm C. Chín mươi lăm
Câu 2 (1 điểm): 48 + 2 - 20 = ... Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 26 B. 70 C. 30
Câu 3 (1 điểm): Tìm x, biết: x - 45 = 13
A. x = 32 B. x = 58 C. x = 68
Câu 4 (1 điểm): 100cm = .......dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 10 C. 100
Câu 5 (1 điểm): Trong hình vẽ bên có:
3 hình tứ giác
2 hình tứ giác
4 hình tứ giác
Câu 6 (1 điểm): Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là:
A. 15 B. 33 C. 38
B. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7 (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 27 + 14 b) 46 + 54 c) 83 – 47 d) 100 - 28
..………….. …………….. ..................... ....................
.................... ...................... ..................... ....................
.................... ...................... ..................... ....................
Câu 8 (2,0 điểm): Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
...........................................…………………………………………………………..
...........................................…………………………………………………………..
..........................................…………………………………………………………........................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
A. pHầN TRắC NGHIệM: (6 điểm)
Mỗi câu khoanh đúng được 1,0 điểm
Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: B
Câu 5: A
Câu 6: B
II- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm):
Câu 7 (2,0 điểm) : Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:
a) 41 b) 100 c) 36 d) 72
Câu 8 (2,0 điểm) : - Ghi lời giải, phép tính, đơn vị đúng được 1,5 điểm
Môn: Tiếng Việt.
Thời gian 90 phút.
Họ tên : ............................................. Lớp 2
I / Đọc thầm: (4 điểm)
Đọc thầm bài “ Bông hoa Niềm Vui” Sách Tiếng việt 2 Tập 1 trang 104. Khoanh tròn vào trước ý đúng cho các câu hỏi dưới đây.
1 / Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa của trường định hái một bông hoa Niềm Vui để làm gì?
a Tặng bố để bố dịu cơn đau.
b Tặng mẹ để mẹ dịu cơn đau.
c Tặng chị để chị dịu cơn đau.
2 / Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa Niềm Vui?
a Vì sợ bạn mách thầy giáo.
b Vì không ai được ngắt hoa trong vườn, hoa để ngắm.
c Vì sợ thầy giáo buồn.
3 / Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế nào? …………………………..........................................................................
………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………….........................................................................................................
4 / Câu sau đây thuộc kiểu câu nào?
“Bạn Chi rất thương bố của mình.
Ai là gì?
Ai làm gì?
Ai thế nào?
II / Kiểm tra viết: ( 10 điểm)
1 / Chính tả .( 5 điểm)
Nghe viết: Quà của bố ( từ Mở hòm……đến chọi nhau phải biết) Tiếng việt 2 Tập 1 trang 106.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2 / Tập làm văn. ( 5 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về gia đình em.
Theo gợi ý:
Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai?
Mỗi người trong gia đình em làm nghề gì?
Mọi người trong gia đình em sống với nhau như thế nào?
Tình cảm của em đối với gia đình như thế nào?
Bài làm
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2015 – 2016
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ tên: .............................................
Lớp: 2......
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
…………………………………………………………...………………………
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số 95 đọc là:
A. Chín mươi năm B. Chín lăm C. Chín mươi lăm
Câu 2 (1 điểm): 48 + 2 - 20 = ... Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 26 B. 70 C. 30
Câu 3 (1 điểm): Tìm x, biết: x - 45 = 13
A. x = 32 B. x = 58 C. x = 68
Câu 4 (1 điểm): 100cm = .......dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 10 C. 100
Câu 5 (1 điểm): Trong hình vẽ bên có:
3 hình tứ giác
2 hình tứ giác
4 hình tứ giác
Câu 6 (1 điểm): Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là:
A. 15 B. 33 C. 38
B. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7 (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 27 + 14 b) 46 + 54 c) 83 – 47 d) 100 - 28
..………….. …………….. ..................... ....................
.................... ...................... ..................... ....................
.................... ...................... ..................... ....................
Câu 8 (2,0 điểm): Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
...........................................…………………………………………………………..
...........................................…………………………………………………………..
..........................................…………………………………………………………........................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
A. pHầN TRắC NGHIệM: (6 điểm)
Mỗi câu khoanh đúng được 1,0 điểm
Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: B
Câu 5: A
Câu 6: B
II- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm):
Câu 7 (2,0 điểm) : Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:
a) 41 b) 100 c) 36 d) 72
Câu 8 (2,0 điểm) : - Ghi lời giải, phép tính, đơn vị đúng được 1,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Phi
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)