Bộ đề thi Lý 8 năm học 2008-2009
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Trung |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi Lý 8 năm học 2008-2009 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra 45phút . Môn vật lí 8. học kì 1.
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
* Vận dụng kiến thức đã học ở chương 1 vào làm các bài tập , trả lời lí thuyết .
* Rèn kĩ năng làm bài, có ý thức ham học môn vật lí.
II. Ma trận:
Mức độ
Kiến thứctrọng tâm
nhân biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chuyển động cơ học,vận tốc, chuyển động dều, không đều
1
0,5
2. Biểu diễn lực, cân bằng lực,lực ma sát, quán tính
1
3.áp suất,áp suất chất lỏng, bình thông nhau.
2
1
4. Định luật về công, công cơ học, công suất, cơ năng…
Tổng
I / TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1. Càng lên cao thì áp suất khí quyển …
a. Càng tăng. b. Càng giảm.
c. Không thay đổi. d. Có thể tăng cũng có thể giảm.
2. Muốn tăng áp suất thì …
a. Tăng áp lực. b. Giảm diện tích bị ép.
c. Tăng diện tích bị ép. d. Cả a, b,c đều đúng.
3. Khi xe đang chuyển động, muốn cho xe dừng lại người ta dùng cái phanh (thắng) xe để :
a. Tăng ma sát trượt. b. Tăng ma sát lăn.
c. Tăng ma sát nghỉ. d. Cả a, b,c đều đúng.
4. Tay ta cầm nắm được các vật là nhờ có :
a. Ma sát trườt b. Ma sát lăn.
c. Ma sát nghỉ. d. Quán tính.
5. Một chiếc xe đang đứng yên, khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ …
a. Chuyển động đều. b. Đứng yên.
c. Chuyển động nhanh dần. d. Chuyển động tròn.
6. Có một ôtô đang chạy trên đường. Trong các mô tả sau đây câu nào không đúng ?
a. Ôtô chuyển động so với mặt đường.
b. Ôô đứng yên so với người lái xe..
c. Ôô chuyển động so với người lái xe.
d. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
7. Đơn vị của vận tốc là :
a. km.h b. m.s
c. s/m d. km/h
8. Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy bình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe :
a. Đột ngột giảm tốc độ. b. Đột ngột tăng tốc độ.
c. Đột ngột rẽ sang trái. d. Đột ngột rẽ sang phải.
II / TỰ LUẬN (6 điểm )
Câu 1: Biểu diện trọng lực của một vật là 1500N (tỉ xích tùy chọn).(2 điểm)
Câu 2 : Một người đi xe đạp xuống một các dốc dày150m hết 30s. Xuống hết dốc, xe lăn tiếp đọan đường dày50m trong 20s rồi dừng hẳn. Tính vtb của người đi xe trên mấy quãng đường và trên cả đọan đường ra m/s ? ra kg/h ? (4 điểm)
Đáp án:
ĐỀ TRẮC NGHIỆM :
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ý đúng
b
d
a
c
b
c
d
d
ĐỀ TỰ LUẬN :
Câu 1 : Hình vẽ phải đảm bảo :
-Điểm đặt (0,5 đ) P=1500N
-Phương, chiều (0,5 đ)
-Tỉ xích, độ lớn (tương ứng với tỉ xích) (0,5 đ) P
-Kí hiệu (0,5 đ
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
* Vận dụng kiến thức đã học ở chương 1 vào làm các bài tập , trả lời lí thuyết .
* Rèn kĩ năng làm bài, có ý thức ham học môn vật lí.
II. Ma trận:
Mức độ
Kiến thứctrọng tâm
nhân biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chuyển động cơ học,vận tốc, chuyển động dều, không đều
1
0,5
2. Biểu diễn lực, cân bằng lực,lực ma sát, quán tính
1
3.áp suất,áp suất chất lỏng, bình thông nhau.
2
1
4. Định luật về công, công cơ học, công suất, cơ năng…
Tổng
I / TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1. Càng lên cao thì áp suất khí quyển …
a. Càng tăng. b. Càng giảm.
c. Không thay đổi. d. Có thể tăng cũng có thể giảm.
2. Muốn tăng áp suất thì …
a. Tăng áp lực. b. Giảm diện tích bị ép.
c. Tăng diện tích bị ép. d. Cả a, b,c đều đúng.
3. Khi xe đang chuyển động, muốn cho xe dừng lại người ta dùng cái phanh (thắng) xe để :
a. Tăng ma sát trượt. b. Tăng ma sát lăn.
c. Tăng ma sát nghỉ. d. Cả a, b,c đều đúng.
4. Tay ta cầm nắm được các vật là nhờ có :
a. Ma sát trườt b. Ma sát lăn.
c. Ma sát nghỉ. d. Quán tính.
5. Một chiếc xe đang đứng yên, khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ …
a. Chuyển động đều. b. Đứng yên.
c. Chuyển động nhanh dần. d. Chuyển động tròn.
6. Có một ôtô đang chạy trên đường. Trong các mô tả sau đây câu nào không đúng ?
a. Ôtô chuyển động so với mặt đường.
b. Ôô đứng yên so với người lái xe..
c. Ôô chuyển động so với người lái xe.
d. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
7. Đơn vị của vận tốc là :
a. km.h b. m.s
c. s/m d. km/h
8. Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy bình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe :
a. Đột ngột giảm tốc độ. b. Đột ngột tăng tốc độ.
c. Đột ngột rẽ sang trái. d. Đột ngột rẽ sang phải.
II / TỰ LUẬN (6 điểm )
Câu 1: Biểu diện trọng lực của một vật là 1500N (tỉ xích tùy chọn).(2 điểm)
Câu 2 : Một người đi xe đạp xuống một các dốc dày150m hết 30s. Xuống hết dốc, xe lăn tiếp đọan đường dày50m trong 20s rồi dừng hẳn. Tính vtb của người đi xe trên mấy quãng đường và trên cả đọan đường ra m/s ? ra kg/h ? (4 điểm)
Đáp án:
ĐỀ TRẮC NGHIỆM :
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ý đúng
b
d
a
c
b
c
d
d
ĐỀ TỰ LUẬN :
Câu 1 : Hình vẽ phải đảm bảo :
-Điểm đặt (0,5 đ) P=1500N
-Phương, chiều (0,5 đ)
-Tỉ xích, độ lớn (tương ứng với tỉ xích) (0,5 đ) P
-Kí hiệu (0,5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Trung
Dung lượng: 18,94KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)