BO DE THI LOP 3 -LAN N.LOI
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Lan |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: BO DE THI LOP 3 -LAN N.LOI thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
. Trắc nghiệm: Khoanh vào ý đúng
1. Số 38 159 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 1 B.8 C. 3 D.1
2. Số bé nhất có năm chữ số là:
A. 10 000 B. 99 999 C. 9990 D. 90000
3. Trong một phép chia có dư số chí là 7 thì số dư lớn nhất là:
A. 9 B. 8 C . 7 D. 6
4.Đìên Đ,S vào ô trống.
a. Số liền trước số 63 000 là số 62 000
b. 128 : 8 :4 =128 : 2 = 64
c.15m 5cm = 1505
5.Đặt tính:
6. Tìm X:
X x 5 = 41280 X : 7 = 228
Một cửa hàng có 1450 kg gạo. Cửa hàng đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560 kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg? Đề 2: Bài kiểm tra cuối học kì II-Môn toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính
37264 + 25328 62970- 5958 5142 x 8 27433 : 7
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
21018 x 4 +10975 = 98765 – 15026 x 4 =
Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ trống
12575, 12580,12585,.............., ...............
52168, 51272, ............, 52180,................
Bài 4: Điền dấu <, > ,=
3m20cm ......3m15cm 125m + 26m......152 m
7m6cm........706cm 127cm -27cm......1m
Bài 5: Khoanh vào ý đúng
Một hình chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 7 cm. Diện tích của hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật nói trên là: A,36 cm² B, 77cm² C, 18 cm² D, 81cm²
Bài 6: Một nhà máy dự định sản xuất 15420 cái cốc. Nhà máy đã sản xuất đợc 1/3 số cái cốc .Hỏi nhà máy còn phải sản xuất bao nhiêu cái cốc nữa?
Bài 7: Một hình vuông có độ dài một cạnh là 80cm. hình đó đợc chia thành 4 hình chữ nhật bằng nhau. Tính tổng chuvi của 4 hình chữ nhật đó?
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh vào chữ (A,B,C,D) đặt trước kết quả đúng.
1) Số liền sau của số 56397 là:
A. 56396 B. 56398 C. 56387 D. 56379
2) Số bé nhất trong các số: 5423; 2532; 5200; 2500 là:
A. 5200 B. 5423 C. 2532 D.2500
3) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 8756; 8675; 8576; 8567
B. 8567; 8576; 8675; 8756
C. 8576; 8567; 8675; 8756
D. 8567; 8576; 8756; 8675
4) Giá trị của biểu thức: 5 + 25 x 6 là:
A. 150 B. 155 C. 180 D. 108
5) ……cm = 8m 5cm
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 85 B. 58 C. 805 D. 508
6) Đồng hồ chỉ:
10 giờ 10 phút
14 giờ 10 phút
13 giờ 50 phút
7) Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A 8cm B
A. 24cm B. 28cm
C. 26cm D. 18cm
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A. 36cm2 B. 38cm2 C D
C. 43cm2 D. 48cm2
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 54287 + 29508 b. 65493 - 2486
c. 4605 x 4 d. 2918 : 9
Bài 4: Tìm x : (1 điểm)
a) 1999 + x = 2005 b) x : 2 = 436
Bài 5: (1 điểm)
a) Tính tổng của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ
1. Số 38 159 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 1 B.8 C. 3 D.1
2. Số bé nhất có năm chữ số là:
A. 10 000 B. 99 999 C. 9990 D. 90000
3. Trong một phép chia có dư số chí là 7 thì số dư lớn nhất là:
A. 9 B. 8 C . 7 D. 6
4.Đìên Đ,S vào ô trống.
a. Số liền trước số 63 000 là số 62 000
b. 128 : 8 :4 =128 : 2 = 64
c.15m 5cm = 1505
5.Đặt tính:
6. Tìm X:
X x 5 = 41280 X : 7 = 228
Một cửa hàng có 1450 kg gạo. Cửa hàng đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560 kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg? Đề 2: Bài kiểm tra cuối học kì II-Môn toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính
37264 + 25328 62970- 5958 5142 x 8 27433 : 7
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
21018 x 4 +10975 = 98765 – 15026 x 4 =
Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ trống
12575, 12580,12585,.............., ...............
52168, 51272, ............, 52180,................
Bài 4: Điền dấu <, > ,=
3m20cm ......3m15cm 125m + 26m......152 m
7m6cm........706cm 127cm -27cm......1m
Bài 5: Khoanh vào ý đúng
Một hình chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng 7 cm. Diện tích của hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật nói trên là: A,36 cm² B, 77cm² C, 18 cm² D, 81cm²
Bài 6: Một nhà máy dự định sản xuất 15420 cái cốc. Nhà máy đã sản xuất đợc 1/3 số cái cốc .Hỏi nhà máy còn phải sản xuất bao nhiêu cái cốc nữa?
Bài 7: Một hình vuông có độ dài một cạnh là 80cm. hình đó đợc chia thành 4 hình chữ nhật bằng nhau. Tính tổng chuvi của 4 hình chữ nhật đó?
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh vào chữ (A,B,C,D) đặt trước kết quả đúng.
1) Số liền sau của số 56397 là:
A. 56396 B. 56398 C. 56387 D. 56379
2) Số bé nhất trong các số: 5423; 2532; 5200; 2500 là:
A. 5200 B. 5423 C. 2532 D.2500
3) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 8756; 8675; 8576; 8567
B. 8567; 8576; 8675; 8756
C. 8576; 8567; 8675; 8756
D. 8567; 8576; 8756; 8675
4) Giá trị của biểu thức: 5 + 25 x 6 là:
A. 150 B. 155 C. 180 D. 108
5) ……cm = 8m 5cm
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 85 B. 58 C. 805 D. 508
6) Đồng hồ chỉ:
10 giờ 10 phút
14 giờ 10 phút
13 giờ 50 phút
7) Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A 8cm B
A. 24cm B. 28cm
C. 26cm D. 18cm
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A. 36cm2 B. 38cm2 C D
C. 43cm2 D. 48cm2
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 54287 + 29508 b. 65493 - 2486
c. 4605 x 4 d. 2918 : 9
Bài 4: Tìm x : (1 điểm)
a) 1999 + x = 2005 b) x : 2 = 436
Bài 5: (1 điểm)
a) Tính tổng của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Lan
Dung lượng: 224,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)