Bộ đề thi lớp 2
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ngọc Châm |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: bộ đề thi lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
Bài 1: Tính nhẩm
8 + 7 = 4 + 9= 6 + 7= 7 + 9 =
6 + 9 = 5 + 8 = 9 + 5 = 4 + 8 =
Bài 2: Tính
25 48 36 54
+ + + +
39 33 35 9
Bài 3: Đặt tính rồi tính :
47 + 35 28 + 36 78 - 5 57 - 23
Bài 4:
8 + 9..........9 + 8 18 + 9..........19 + 8
7 + 8..........6 + 7 36 - 6...........12 + 18
Bài 5: Mẹ hái được 36 quả cam, chị hái được 25 quả cam. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả cam?
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Hình vẽ bên :
a) Có hình tứ giác.
b) Có hình tam giác.
ĐỀ 2
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1/ Số liền trước của 90 là:
A. 89 B. 91 C. 98 D. 88
2/ Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 90 B. 99 C. 10 D. 11
3/ Số bị trừ là 96, số trừ là 3, hiệu sẽ là:
A. 66 B. 46 C. 99 D. 93
4/ 15cm + 7cm = ......?
A. 22 B. 22cm C. 17cm D. 17
5/ 2dm = ......
A. 10cm B. 20cm C. 2cm D. 12cm
6/ Phép cộng nào có tổng là số tròn chục?
A. 8 + 52 B. 19 + 4 C. 6 + 15 D. 11 + 40
7/ Thùng to đựng 28 lít, thùng bé đựng 25 lít. Cả hai thùng đựng:
A. 43 lít B. 53 lít C. 48 lít D. 52 lít
8/ Hình bên có:
A. 3 hình chữ nhật, 2 hình tam giác.
B. 4 hình chữ nhật, 2 hình tam giác.
C. 5 hình chữ nhật, 2 hình tam giác.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Tính
26l + 15l = 15kg - 10kg + 5kg =
Bài 2: Điền dấu (>, <, =) ?
19 + 7........ 19 + 9 38 - 8 ........ 23 + 7
Bài 3: Đặt tính rồi tính
18 + 55 7 + 78 79 - 77 68 - 33
Bài 4: Bao gạo cân nặng 46kg. Bao ngô nhẹ hơn bao gạo 6kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
ĐỀ 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Kết quả của phép cộng 37 + 6 là:
A. 41 B. 42 C. 43 D. 44
Câu 2. Kết quả của phép cộng 48 + 52 là:
A. 70 B. 80 C. 90 D. 100
Câu 3. Kết quả của phép cộng 8 + 74 là:
A. 80 B. 82 C. 83 D. 84
Câu 4. Số thích hợp điền vào ô trống là: 18 < □ < 20
A. 16 B. 17 C. 19 D. 20
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 36 kg + …. = 46 kg
A. 4 kg B. 25 kg C. 26 kg D. 10 kg
Câu 6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
A. 5 hình B. 7 hình
C. 8 hình D. 9 hình
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
45 + 27 35 - 12 33 + 47 16 - 4
....................... .......................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
Bài 1: Tính nhẩm
8 + 7 = 4 + 9= 6 + 7= 7 + 9 =
6 + 9 = 5 + 8 = 9 + 5 = 4 + 8 =
Bài 2: Tính
25 48 36 54
+ + + +
39 33 35 9
Bài 3: Đặt tính rồi tính :
47 + 35 28 + 36 78 - 5 57 - 23
Bài 4:
8 + 9..........9 + 8 18 + 9..........19 + 8
7 + 8..........6 + 7 36 - 6...........12 + 18
Bài 5: Mẹ hái được 36 quả cam, chị hái được 25 quả cam. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả cam?
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Hình vẽ bên :
a) Có hình tứ giác.
b) Có hình tam giác.
ĐỀ 2
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1/ Số liền trước của 90 là:
A. 89 B. 91 C. 98 D. 88
2/ Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 90 B. 99 C. 10 D. 11
3/ Số bị trừ là 96, số trừ là 3, hiệu sẽ là:
A. 66 B. 46 C. 99 D. 93
4/ 15cm + 7cm = ......?
A. 22 B. 22cm C. 17cm D. 17
5/ 2dm = ......
A. 10cm B. 20cm C. 2cm D. 12cm
6/ Phép cộng nào có tổng là số tròn chục?
A. 8 + 52 B. 19 + 4 C. 6 + 15 D. 11 + 40
7/ Thùng to đựng 28 lít, thùng bé đựng 25 lít. Cả hai thùng đựng:
A. 43 lít B. 53 lít C. 48 lít D. 52 lít
8/ Hình bên có:
A. 3 hình chữ nhật, 2 hình tam giác.
B. 4 hình chữ nhật, 2 hình tam giác.
C. 5 hình chữ nhật, 2 hình tam giác.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Tính
26l + 15l = 15kg - 10kg + 5kg =
Bài 2: Điền dấu (>, <, =) ?
19 + 7........ 19 + 9 38 - 8 ........ 23 + 7
Bài 3: Đặt tính rồi tính
18 + 55 7 + 78 79 - 77 68 - 33
Bài 4: Bao gạo cân nặng 46kg. Bao ngô nhẹ hơn bao gạo 6kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
ĐỀ 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Kết quả của phép cộng 37 + 6 là:
A. 41 B. 42 C. 43 D. 44
Câu 2. Kết quả của phép cộng 48 + 52 là:
A. 70 B. 80 C. 90 D. 100
Câu 3. Kết quả của phép cộng 8 + 74 là:
A. 80 B. 82 C. 83 D. 84
Câu 4. Số thích hợp điền vào ô trống là: 18 < □ < 20
A. 16 B. 17 C. 19 D. 20
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 36 kg + …. = 46 kg
A. 4 kg B. 25 kg C. 26 kg D. 10 kg
Câu 6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
A. 5 hình B. 7 hình
C. 8 hình D. 9 hình
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
45 + 27 35 - 12 33 + 47 16 - 4
....................... .......................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ngọc Châm
Dung lượng: 63,37KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)