Bộ đề thi lớp 1 giữa ki 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Bá Quang |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi lớp 1 giữa ki 2 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
21 ;….; 23 ;….; 25….; 27….; 29 ; ….;
31 ;….; ….; …..; …..; …..; 36 ;….; …..; ….; 40 ;
….; …..; …..; …..; …..; 46 ; ….; …..; …..; 50 .
b) Viết các số :
Hai mươi Ba mươi tám:……………
Năm mươi tư:………… Mười chín:………………
Hai mươi mốt:………… ba:…………. Bốn mươi bảy:…………
Năm mươi ba:……….. ba mươi lăm:……………..
Ba mươi:………………… Năm mươi:………………
c) Viết các số 34 ; 27 ; 19 ; 48 .
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………………
Tính:
a) 30 cm + 8 cm=…………. b) 11 + 5 – 3 =……………..
c) 4 0 5 0 d) 7 0 9 0
+ + - -
2 0 1 0 2 0 4 0
…….. …… .……. .……
a) Ở hình vẽ bên có :
………hình tam giác
………hình vuông
b) Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm ( đoạn thẳng, điểm)
● A M N
………………….A ………………………….MN
………………………………………………………
a) Viết tiếp vào bài giải:
Tổ một hái được 51 bông hoa, tổ hai hái được 9 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
Số bông cả hai tổ hái được là:
……………………………………………………………………………
Đáp số:………………………
b) Một cửa hàng có 39 chiếc xe đạp, đã bán đi 8 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
< 45 - 5 50 - 20
> ? 20 + 30 50 + 3
= 20 + 5 45 - 5
6. Số ?
+
=
25
-
=
13
Bài 1 (2 đ):
a) Mỗi hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:
Có ……………… đoạn thẳng Có ………………… đoạn thẳng
Quan sát hình bên và nối A với B sao cho phù hợp:
A
B
Điểm A, N, B
nằm trong hình vuông
Điểm C, E
nằm ngoài hình vuông
Bài 2 (1 đ): Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………….
Bài 3 (1 đ) :
Điền số vào chỗ chấm: Số 28 gồm ……………. chục và …………. đơn vị
Số liền sau của số 59 là số ………………………..
Bài 4 (2 đ) :
a) Đặt tính và tính: b) Ghi kết quả vào chỗ chấm:
70 + 20 80 – 30 17 + 2 – 4 = ……..
……….. ………. 60 + 10 – 30 = …….
………… ……..…
……….. ……….
Bài 5 (2 đ) : Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
90 ……….. 70 + 20 20 + 10 ……… 40
60 ……….. 80 – 30 12 ………. 19 – 7
Bài 6 (2 đ): Nhìn tóm tắt và viết bài giải
Tóm tắt Bài giải
Có : 12 gà trống …………………………………………..
Thêm : 3 gà mái …………………………………………..
Có tất cả : … …. con gà ? …………………………………………..
Bài 1 (2 đ):
a) Mỗi hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:
Có ……………… đoạn thẳng Có ………………… đoạn thẳng
Quan sát hình bên và nối A với B sao cho phù hợp:
A
B
Điểm C, E, K
nằm trong hình tròn
Điểm M, A
nằm ngoài hình tròn
Bài 2 (1 đ): Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………….
Bài 3 (1 đ) :
Điền số vào chỗ chấm: Số 90 gồm ……………. chục và …………. đơn vị
Số liền sau của số 45 là số ………………………..
Bài 4 (2 đ) :
a) Đặt tính và tính: b)
21 ;….; 23 ;….; 25….; 27….; 29 ; ….;
31 ;….; ….; …..; …..; …..; 36 ;….; …..; ….; 40 ;
….; …..; …..; …..; …..; 46 ; ….; …..; …..; 50 .
b) Viết các số :
Hai mươi Ba mươi tám:……………
Năm mươi tư:………… Mười chín:………………
Hai mươi mốt:………… ba:…………. Bốn mươi bảy:…………
Năm mươi ba:……….. ba mươi lăm:……………..
Ba mươi:………………… Năm mươi:………………
c) Viết các số 34 ; 27 ; 19 ; 48 .
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………………
Tính:
a) 30 cm + 8 cm=…………. b) 11 + 5 – 3 =……………..
c) 4 0 5 0 d) 7 0 9 0
+ + - -
2 0 1 0 2 0 4 0
…….. …… .……. .……
a) Ở hình vẽ bên có :
………hình tam giác
………hình vuông
b) Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm ( đoạn thẳng, điểm)
● A M N
………………….A ………………………….MN
………………………………………………………
a) Viết tiếp vào bài giải:
Tổ một hái được 51 bông hoa, tổ hai hái được 9 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
Số bông cả hai tổ hái được là:
……………………………………………………………………………
Đáp số:………………………
b) Một cửa hàng có 39 chiếc xe đạp, đã bán đi 8 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
< 45 - 5 50 - 20
> ? 20 + 30 50 + 3
= 20 + 5 45 - 5
6. Số ?
+
=
25
-
=
13
Bài 1 (2 đ):
a) Mỗi hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:
Có ……………… đoạn thẳng Có ………………… đoạn thẳng
Quan sát hình bên và nối A với B sao cho phù hợp:
A
B
Điểm A, N, B
nằm trong hình vuông
Điểm C, E
nằm ngoài hình vuông
Bài 2 (1 đ): Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………….
Bài 3 (1 đ) :
Điền số vào chỗ chấm: Số 28 gồm ……………. chục và …………. đơn vị
Số liền sau của số 59 là số ………………………..
Bài 4 (2 đ) :
a) Đặt tính và tính: b) Ghi kết quả vào chỗ chấm:
70 + 20 80 – 30 17 + 2 – 4 = ……..
……….. ………. 60 + 10 – 30 = …….
………… ……..…
……….. ……….
Bài 5 (2 đ) : Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
90 ……….. 70 + 20 20 + 10 ……… 40
60 ……….. 80 – 30 12 ………. 19 – 7
Bài 6 (2 đ): Nhìn tóm tắt và viết bài giải
Tóm tắt Bài giải
Có : 12 gà trống …………………………………………..
Thêm : 3 gà mái …………………………………………..
Có tất cả : … …. con gà ? …………………………………………..
Bài 1 (2 đ):
a) Mỗi hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:
Có ……………… đoạn thẳng Có ………………… đoạn thẳng
Quan sát hình bên và nối A với B sao cho phù hợp:
A
B
Điểm C, E, K
nằm trong hình tròn
Điểm M, A
nằm ngoài hình tròn
Bài 2 (1 đ): Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………….
Bài 3 (1 đ) :
Điền số vào chỗ chấm: Số 90 gồm ……………. chục và …………. đơn vị
Số liền sau của số 45 là số ………………………..
Bài 4 (2 đ) :
a) Đặt tính và tính: b)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bá Quang
Dung lượng: 85,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)