Bo de thi ki 1 mon Toan lop 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huệ | Ngày 09/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Bo de thi ki 1 mon Toan lop 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Đề 1 Môn toán lớp 2 cuối kì 1( Thời gian làm bài 40 phút)
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C ( là đáp sốkết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1, Cho hình vẽ: a)Số hình vuông có trong hình vẽ là:
A. 4 B. 5 C. 6
b)Số hình tam giác có trong hình vẽ là
A. 4 B. 5 C. 6
2, Cho phép tính: 53 – 36 . Kết quả của phép tính trên là:
A. 27 B. 17 C. 37
Phần 2: 1, Đặt tính rồi tính
36 + 24 25 + 57 18 + 35 47 + 28
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
36 + 24 = …. 25 + 57 = …… 18 + 35 = ….. 47 + 28 = ……

53 – 28 60 – 27 63 – 26 74 – 25
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
53 – 28 =…. 60 – 27 =….. 63 – 26 =…… 74 – 25 =…..
2, Tìm x:
x – 29 = 52 43 – x = 41 x + 45 = 63
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................................................
3. Giải bài toán:
Lan hái được 34 bông hoa, Mai hái được ít hơn Lan 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................................................
Đề 2: Môn Toán lớp 2( Thời gian làm bài 40 phút)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a/ 85 – 39 = ?
A. 45 B. 46 C. 55 D. 56
b/ 29 – 5 + 15 = ?
A. 49 B. 39 C. 19 D. 9
Bài 2: Viết các số vào ô trống
Đọc
 Viết

 Tám mươi lăm


Chín mươi chín


Bài 3: Đặt tính rồi tính
43 + 57 92 – 75
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
43 + 57 =…… 92 – 75 = …..
Bài 4: Tìm x
a/ x – 22 = 38 b/ x + 14 = 40
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam đường?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?


Hình vẽ trên có…… hình tam giác.





Đề 3: Môn Toán lớp 2
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
Số hạng
38
15
25


Số hạng
27

25
32

Tổng

60

82


Số bị trừ
11

64
90

Số trừ
4
34



Hiệu

15
34
38

Bài 2: Tính :
a) 72 – 36 + 24 = …………………. b) 36 + 24 - 18 =……………….
= ………………… = …………….

Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
 Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Bài 4: Bình cân nặng 28 kg, An nhẹ hơn Bình 4 kg . Hỏi An nặng bao nhiêu ki lô gam?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Một ngày có ………. giờ
15 giờ hay ……….giờ chiều
Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là …. giờ.
Bài 6: Tính nhanh
10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1
……=……………………………………………………………………….
……=………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huệ
Dung lượng: 6,47KB| Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)